genast trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genast trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genast trong Tiếng Thụy Điển.

Từ genast trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ngay, ngay lập tức, lập tức, tức thì, sớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genast

ngay

(immediately)

ngay lập tức

(right away)

lập tức

(immediately)

tức thì

(immediately)

sớm

(soon)

Xem thêm ví dụ

När kungen i Jeriko fick reda på det skickade han genast dit några soldater.
Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà.
Dess mörkröda omslag och omkring 150 undervisande bilder gör den genast tilltalande.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
kan genast väcka intresse.
có thể khiến người đối thoại chú ý ngay.
När till exempel två katolska missionärer landsteg på Tahiti blev de genast avvisade på order av en framträdande tidigare protestantisk missionär.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
Sedan hon fått veta vilka krav hon måste uppfylla, sade hon: ”Låt oss komma i gång genast.”
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Det finns förstås både sådant vi inte gör men som vi borde göra, och sådant som vi gör men som vi inte borde göra som vi genast kan börja omvända oss från.
Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải.
Många av oss stannar genast upp för att läsa ett sms – borde vi inte lägga ännu större vikt vid budskap från Herren?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Det var när det var som varmast på dagen, men det äldre paret skyndade sig genast att välkomna gästerna.
Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách.
Inte alla svar kommer genast, men de flesta frågor kan besvaras när vi uppriktigt studerar och söker svar från Gud.”
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
Jag insåg genast att även om stolpen var en stötesten för mig, hade den en stor praktisk och symbolisk betydelse för min far.
Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi.
Alla plattor, rapportera genast.
Tất cả bãi đáp báo cáo ngay lập tức.
Salome går omedelbart tillbaka till Herodes med sin begäran: ”Jag vill att du genast ger mig Johannes döparens huvud på ett fat.” (Markus 6:24, 25)
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
Utmaningarna och svårigheterna togs inte genast bort från folket.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.
Att mor och barn får kroppskontakt, hud mot hud, genast efter födelsen anses vara fördelaktigt för dem båda.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
De har känt den Helige Andens maningar att de ska upphöra genast.
Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức.
De tar utbildade sköterskor genast.
Mọi y tá có tay nghề họ sẽ nhận ngay.
Befälhavaren vill genast att de krypteras.
Trung tá chỉ huy muốn hóa chúng càn sớm càng tốt.
Och även bromsar flödet av gener.
Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene.
Fortsätt till skytteln genast.
Mời lên tàu ngay lập tức.
Fastän han var en upptagen hjärtkirurg skaffade han sig genast en privatlärare.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
När jag fick uppdraget att tala under generalkonferensens prästadömssession började jag genast tänka på en underbar primärlärare.
Khi được chỉ định để nói chuyện trong phiên họp chức tư tế của đại hội trung ương, ngay lập tức tôi nghĩ đến một giảng viên tuyệt vời trong Hội Thiếu Nhi.
Men deras rutinartade liv ändrades plötsligt av att de fick ett tydligt andligt intryck om att genast skicka in sin ansökan om att verka som missionärer.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
12 När Atạlja hörde att människor kom springande och lovprisade kungen gick hon genast till folket som hade samlats vid Jehovas hus.
12 Khi A-tha-li nghe tiếng dân chúng chạy và tung hô vua thì bà liền đến chỗ họ tại nhà Đức Giê-hô-va.
Trots vår djupa smärta när Georgias fysiska kropp slutade fungera trodde vi på att hon genast skulle fortsätta leva som ande, och vi tror på att vi kommer att vara tillsammans med henne för evigt om vi håller våra tempelförbund.
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
Flickan måste genast räddas.
Cô gái cần được giải cứu bằng mọi giá, đừng để mất thời gian.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genast trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.