geri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ geri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lùi lại, lại, Lùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geri

lùi lại

adjective

Fazla geri çekilseydiniz, gecenin serin havası içinize işlerdi.
Nhưng nếu lùi lại quá xa, khí lạnh ban đêm ập đến khiến bạn rùng mình.

lại

verb adverb

Lütfen Boston'a geri gel ve fırsatın olduğunda bizi ziyaret et.
Hãy trở lại Boston thăm bọn tôi khi nào có dịp nhé.

Lùi

Geri çekilin yoksa patronunuzun beynini tüm asfalta yığarım!
Lùi lại, không tao bắn nát sọ đại ca tụi bay ra đầy đường.

Xem thêm ví dụ

Çocuğu geçtikten sonra, geri dönüp çocuğa yardım etmem gerektiğine dair güçlü bir his duydum.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Bugün sahip olduğumuz şans, sadece balıkları geri getirmek değil ama şu bir gerçek ki daha fazla balık getirmek şimdikinden daha fazla insan besleyebilir.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Size tavsiyem işinize geri dönün ve bu meseleyi unutun.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
İşaya’nın peygamberliği onlar için ışık ve ümit kaynağı olan teselli edici bir vaat içeriyordu –Yehova onları yurtlarına geri döndürecekti!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Bazı memeliler suya geri döndüler.
Vài loài có vú trở về môi trường nước.
Geri götür beni
Đưa ta trở lại!
Ve bu arada, bu temyiz o cezasını çektikten sonra kabul edildi bu yüzden dışarıdaydı, bir işte çalışıyordu ve ailesine bakıyordu ve cezaevine geri dönmek zorundaydı.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
Ölüm ve ölüler diyarı da kendilerinde bulunan ölüleri geri verdiler ve hepsi yaptıklarına göre tek tek yargılandı.
Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa.
29 Ağustos'un öğlenine kadar tüm hava araçları Meksika körfezinden geri dönmüştür.
Tất cả máy bay đều hướng đến vịnh Mexico vào chiều ngày 29 tháng 8.
Şöyle yapacağız: Size Çarşamba günlerinizi, maaşınızın yüzde 10'u karşılığında geri satacağız.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
Burada, şu an sana yemin ederim ki... İsraillileri buraya geri getireceğim.
Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con
Bir gün ona geri vereceğim.
Một ngày, tao sẽ trả lại cho bố.
İsa’nın öğrencileri böyle bir ortamda büyümüşlerdi; bu nedenle geri döndüklerinde, “İsanın bir kadınla konuşmakta olmasına şaştılar.”
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27).
Zaya'yı geri getirirsen.
Nếu ngài đưa Zaya quay lại.
Geri isteyebileceğin birkaç eşya getirdim.
Có một số chuyện có lẽ anh muốn quay trở lại.
Biz de ateş yakmak için malzeme topladık, elimizde kalan son yiyecekleri pişirdik ve geri dönüş yolculuğuna başladık.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Askerlerimizi geri çekmemiz akıllıca olmuş.
Thật sáng suốt khi rút quân của ta khỏi đó.
" E " harfinin yanındaki şu duvarın tamamen çöktüğünü ve onu yerine geri koymak için kendi ağırlığınızı kullanmanız gerektiğini söylesem, bununla ne yapabilirdiniz?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
Lafını geri al.
Rút lại câu đó mau lên.
Bütün bu insanları normal işlerine geri göndereceğiz.
Chúng ta sẽ trả những người này về vị trí cũ của họ.
Çalıştığım şirkette önümüze çıkan birçok fırsatı şüpheli bulduğumuz için geri çevirdik.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
Dünyanin geri kalani devam ederken dünyaya yeniden baslamak.
Khai sinh thế giới một lần nữa trong khi nửa còn lại thậm chí vẫn chưa hề suy chuyển.
Asıl konuya geri dönebilir miyiz ya?
thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không?
Geri dönmemek için bir milyon sebebi var, bilmem anlatabildim mi.
Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì.
Geri döneceğini biliyordum Sam.
Anh biết em sẽ quay lại mà Sam.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.