givetvis trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ givetvis trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ givetvis trong Tiếng Thụy Điển.

Từ givetvis trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ givetvis

tất nhiên

adverb

Och trots att vi givetvis behöver ren energi,
Và trong khi, tất nhiên, chúng ta cần năng lượng sạch,

Xem thêm ví dụ

Givetvis inte.
Tôi không có ghi danh.
Så när man lägger ihop växthusgaserna under en livstid med de här olika energikällorna, så är kärnkraft jämnbördig med vind - och vattenkraft, bättre än solenergi och, givetvis, långt bättre än alla fossila bränslen.
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
Givetvis.
Đương nhiên rồi.
Du får givetvis ett helt team under dig.
Dĩ nhiên, chúng tôi sẽ có một đội nhân viên làm việc cho bà.
Givetvis inte.
Đương nhiên là không.
De går givetvis till min välgörenhet.
Hẳn nhiên, nó sẽ vào hoạt động từ thiện của tôi
Och vi måste också vara medvetna om att experter givetvis också begår misstag.
Và chúng ta cũng biết rằng tất nhiên các chuyên gia, cũng mắc sai lầm.
Och lågkonjunktur är givetvis inte direkt ett recept på hopp heller, som vi har fullt upp med att få reda på.
Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết.
Givetvis inte.
phải, tất nhiên.
Givetvis.
Sao chứ, dĩ nhiên.
Eftersom den heliga anden är Guds verksamma kraft kan han givetvis använda den för att genomföra precis vad han vill.
Vì thánh linh là lực của Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ đồng ý rằng Đức Chúa Trời có thể dùng thánh linh để thực hiện bất cứ điều gì Ngài muốn.
En sådan fasta skulle givetvis inte genomföras för att imponera på andra eller i vredesmod på grund av den tillrättavisning som han blivit föremål för.
Làm thế không phải để cho người khác thán phục hoặc vì tức giận là mình bị sửa phạt.
Ja, givetvis.
Phải rồi, tất nhiên.
Så, om hon inte hade investerat i ett effektivt förebyggande, hade hon varit tvungen att betala kostnaderna för behandling senare, och de är givetvis mycket högre.
Vì vậy, nếu bà không đầu tư vào một biện pháp phòng trừ có hiệu quả thì bà sẽ phải đối mặt với chi phí của việc điều trị sau này, và rõ ràng rằng những chi phí đó cao hơn nhiều
Givetvis.
Chắc là thế.
Jag blev givetvis förkrossad, och började genast fundera på vad jag kunde ha gjort henne.
Cháu rất xúc động và cố nghĩ xem cháu đã gây ra chuyện gì cho chị ấy.
Givetvis behövde vissa saker uppmärksammas.
Dĩ nhiên, có một số việc cần xem xét.
Några av församlingsmedlemmarna klagade hos kyrkoledningen, och pastorn blev givetvis ombedd att förklara sig.
Một số tín đồ than phiền với những người có thẩm quyền trong nhà thờ và thế ông được yêu cầu phải giải thích.
Men givetvis, vad händer i verkligheten?
Nhưng tất nhiên, điều gì xảy ra trong thực tế?
Givetvis.
Dĩ nhiên rồi.
Givetvis, sir.
thưa Ngài.
Givetvis är det viktigt att man utövar självbehärskning och uttrycker sig taktfullt och kärleksfullt.
Dĩ nhiên, tự chủ và trình bày ý kiến của mình một cách khôn ngoan và yêu thương cũng là điều quan trọng.
Givetvis.
Tất nhiên rồi.
10 De äldste, som ger tuktan, måste givetvis själva vara föredömen i fråga om att visa gudaktig undergivenhet.
10 Hiển nhiên các trưởng lão sửa trị người khác thì chính họ phải là những gương tốt về sự phục tùng Đức Chúa Trời.
(Matteus 5:3) Det räcker givetvis inte med att, så att säga, ge dem endast ett glas med andligt vatten eller en bit andligt bröd.
Cũng tựa như đối với người đói khát về thiêng liêng, nếu ta chỉ cho họ một ly nước thiêng liêng hoặc một miếng cơm thiêng liêng thôi thì hiển nhiên không đủ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ givetvis trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.