ГМО trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ГМО trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ГМО trong Tiếng Nga.
Từ ГМО trong Tiếng Nga có các nghĩa là GMO, Thực phẩm biến đổi gen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ГМО
GMO
|
Thực phẩm biến đổi gen(genetically modified food) |
Xem thêm ví dụ
" А найдётся ли ответ? " Органическая еда, местные продукты, ГМО, новые торговые субсидии и фермерские законы — у нас есть множество хороших идей на этот счёт, но ни одна из них является своего рода серебряной пулей [ панацеей ]. " Không phải câu trả lời rõ rành rành đó sao? " đồ ăn hữu cơ trong nước, trợ cấp thương mại, phí nông nghiệp mới -- đúng thế, có rất nhiều ý tưởng hay, nhưng không ý tưởng nào trong số đó là viên đạn bạc cả. |
Я оставлю на ваше усмотрение решать, должно ли это называться ГМО или нет. Tôi để bạn quyết định làm vậy có nên gọi là biến đổi gen không. |
Тут нет ГМО, генетически модифицированных организмов, никаких. Không hề có chuyện biến đổi gene, hay bất kì sinh vật biến đổi di truyền nào. |
Опрос, проведенный по поручению Zott в институте Forsa, также показал, что для 85% немецких потребителей важно, что пища не содержит ГМО. Một cuộc khảo sát do Forsa Institute thực hiện dựa trên danh nghĩa của Zott cho thấy: đối với 85% người tiêu dùng Đức thì thực phẩm được sản xuất không dùng công nghệ biến đổi gen là rất quan trọng. |
Чаще всего его вспоминают в связи с ГМО-продуктами и тому подобным. Hầu hết đó là các loại thực phẩm biến đổi gene (Frankenfoods) hay kiểu như thế. |
Если вы думаете о ГМО, с которыми мы все уже знакомы, например, ГМО-помидоры или пшеница, другие продукты, эта технология очень похожа на ту, с помощью которой эти и подобные продукты созданы, но только она значительно лучше, быстрее и дешевле. Nếu các bạn nghĩ tới công nghệ GMO đã khá quen thuộc, Như cà chua hay lúa mạch GMO, những thứ như vậy, thì công nghệ này cũng giống với công nghệ, được dùng để tạo ra những thực phẩm đó, những tốt hơn rất nhiều, rẻ hơn và nhanh hơn nữa. |
Может, проблема в ГМО? Có lẽ GMO là vấn đề chăng? |
Вы можете проверить хлопья для завтрака на ГМО и исследовать свою родословную. Bạn có thể phân tích ngũ cốc của bạn để tìm thực phẩm biến đổi gen, và bạn có thể khám phá tổ tiên của mình. |
На Земле их знают как ГМО или генетически модифицированные организмы, и мы полагаемся на них, чтобы прокормить все рты человеческой цивилизации. Trên Trái Đất, chúng là GMOs hay những sinh vật biến đổi gen, và chúng ta dựa vào chúng để nuôi sống cả nhân loại. |
Таким образом, "Zottarella" и "Bayerntaler" были изменены на "питание свободное от ГМО". Bởi vậy, "Zottarella" và "Bayerntaler" đã thay đổi để "đảm bảo không biến đổi gen và không dùng thức ăn nhập khẩu". |
Потому что это ГМО: генетически модифицированный организм. Đó là bởi vì nó là một GMO: một sinh vật biến đổi gene. |
В других ГМО помогают выжить. Những nơi khác lại cần đến GMO (thực phẩm biến đổi gen). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ГМО trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.