god man trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ god man trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ god man trong Tiếng Thụy Điển.

Từ god man trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người chăm sóc, ủy thác, y tá, tín dụng, người được uỷ thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ god man

người chăm sóc

ủy thác

(trustee)

y tá

tín dụng

(fiduciary)

người được uỷ thác

(fiduciary)

Xem thêm ví dụ

Men man håller ett val, och en god man vinner valet.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
Han går inte i kyrkan regelbundet, men han är en god man.
Nó có thể không phải là đứa ngoan đạo nhưng là một người tốt.
God man.
Good man.
Han ville visa att även en så god man kunde falla.
Hắn muốn chứng tỏ rằng kể cả một người tài giỏi như anh... cũng thể gục ngã.
Jag är fortfarande god man men pengarna Joe gav mig förs över till George.
Chú vẫn là người tín nhiệm, mọi vấn đề tài chính George gửi cho chú sẽ được gửi lại George.
Barnabas ”var en god man och full av helig ande och av tro”
Ba-na-ba “thật là người lành, đầy-dẫy Thánh-Linh và đức-tin”
God man.
Người thi hành.
Han var en stor och god man – en Guds profet.
Ông là một người tốt và ngay chính—là một vị tiên tri của Thượng Đế.
Vi är tacksamma för att ha fått tjäna med denne gode man.
Chúng tôi biết ơn đã được phục vụ với người anh em nhân hậu này.
Han är en god man.
Ông ấy là người tốt.
Bra gjort, min gode man.
Làm tốt đấy, bạn tốt.
Er far var en god man.
Bố cậu là một người tốt.
Du är en god man.
Anh là một người tốt.
FÖR en god man var det den värsta av alla tider.
ĐỐI với một người có đạo đức thì đó là thời kỳ hết sức xấu xa.
Du är en god man.
Cha là người tốt.
En dag kallade företagets VD, en god man som tillhörde en annan kyrka, in mig till sitt kontor.
Một ngày nọ, vị chủ tịch tập đoàn, một người đàn ông tốt bụng thuộc tín ngưỡng khác, gọi tôi vào văn phòng của ông.
Kommer jag att se ut som en god man?
Tôi có trông giống một người đàn ông tốt?
Han är en god man i en taskig sits.
Ông ta là người tốt dính vào tình thế xấu.
Jag har aldrig varit en god man.
Tôi chưa từng là một người tốt.
De tyckte inte att Jesus var en god man eftersom han pratade med syndare.
Họ nghĩ rằng Chúa Giê Su không phải là người tốt vì Ngài nói chuyện với những người phạm tội.
Han var en god man.
Ông ấy là một người tốt.
Nånstans där inne vet jag att det finns en god man.
Đâu đó trong đó, tôi biết anh là người tốt.
Är du en god man?
Ông là người tốt chứ, thanh tra?
Franz var en så god man.
Franz là một người tốt như vậy.
Du är en god man, Andy.
Anh là người tốt, Andy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ god man trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.