голосовой trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ голосовой trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ голосовой trong Tiếng Nga.

Từ голосовой trong Tiếng Nga có các nghĩa là giọnh, thanh âm, nói to tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ голосовой

giọnh

adjective

thanh âm

adjective

Помни, что голосовые связки начинают колебаться тогда, когда через них проходит воздух.
Hãy nhớ rằng những dây thanh âm rung động khi có không khí đi qua.

nói to tiếng

adjective

Xem thêm ví dụ

На экране появится список голосовых команд.
Sau đó, bạn có thể nói bất kỳ từ hoặc cụm từ nào có đánh dấu nổi bật trên màn hình để mở mục đó.
Если вам неудобно набирать текст запроса, воспользуйтесь голосовым поиском.
Bạn mệt mỏi với việc nhập dữ liệu?
Обратите внимание на такой контраст: одна клетка головного мозга управляет 2 000 волокон икроножной мышцы атлета, а каждая из клеток мозга, которые управляют голосовым аппаратом, «отвечает» всего лишь за два или три мышечных волокна.
Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi.
Только люди могут передавать сложные абстрактные идеи посредством голосовых звуков или жестов.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
Особые подразделения не волновались о том, что бы обычные солдаты услышали козлов... потому, что им вырезали голосовые связки.
Lực lượng đặc biệt được không lo vì binh sĩ nghe thấy tiếng đê vì chúng đã bị cắt thanh quản.
Когда я разместил этот секрет, десятки людей начали присылать голосовые сообщения со своих телефонов, иногда хранимые в течение нескольких лет, сообщения от членов семьи или друзей, которых уже нет в живых.
Khi tôi đăng bí mật này, hàng chục người đã gửi lời nhắn từ điện thoại của họ, đôi khi là những lời nhắn mà họ đã cất giữ hàng năm trời, lời nhắn từ gia đình và bạn bè những người đã mất.
Подожду окончания рабочего дня и оставлю ему сообщение на голосовую почту.
Tớ sẽ chờ đến khi văn phòng đóng cửa và để lại tin nhắn trong hộp thư thoại.
Потому что для передачи голосовых звуковых волн, которые слышат и понимают люди, требуется атмосфера, подобная той, что окружает землю.
Tại vì chỉ chung quanh trái đất mới có cái bầu không khí cần thiết để truyền những làn sóng âm thanh mà tai loài người có thể nghe và hiểu được.
Вы можете разрешить Google сохранять ваши голосовые запросы, команды и другие аудиозаписи. Собранные данные используются для персонализации сервисов Google, а также для улучшения технологии распознавания речи.
Bạn có thể cho phép Google lưu bản ghi âm giọng nói và âm thanh khác của bạn để cung cấp cho bạn nhiều trải nghiệm cá nhân hóa hơn trên các dịch vụ của Google cũng như để cải thiện công nghệ nhận dạng giọng nói cho bạn và mọi người.
Многие компании используют системы голосовой почты или автоответчики, чтобы принимать от потенциальных клиентов звонки, поступающие в нерабочее время.
Nhiều doanh nghiệp sử dụng hệ thống thư thoại, máy trả lời hoặc dịch vụ trả lời để xử lý cuộc gọi có giá trị tiềm năng gọi đến sau giờ làm việc bình thường.
& Голосовой файл
Tập tin & giọng nói
Однако у женщин в период менопаузы гормональные изменения препятствуют повышению голоса, вызывая увеличение голосовых связок.
Với những ai gặp thay đổi hoóc-môn thời tiền mãn kinh, sẽ có sự tăng âm độ cao hơn và dây thanh âm phình ra to hơn.
Пользователи могут отправлять через рекламный блок электронные и голосовые сообщения выбранным получателям в целях распространения информации.
Người dùng có thể gửi email hoặc thư thoại giới thiệu thông qua đơn vị quảng cáo tới người nhận đã chọn đối với các chiến dịch lan truyền.
И без голосового подтверждения от охраны казино и хранилища.
Và xác nhận giọng nói, từ hệ thống đặt bên trong Bellagio và căn hầm.
Попросите его перевести вас на стандартный режим голосовой почты.
Đề nghị nhà cung cấp dịch vụ di động của bạn hạ cấp xuống dịch vụ thư thoại cơ bản.
Например, если включен параметр "Улучшить Gboard", то Gboard может совершенствовать подсказки слов для всех пользователей, не отправляя на сервер ваши голосовые запросы и команды.
Ví dụ: khi bạn bật tùy chọn Cải thiện Gboard, Gboard có thể cải thiện tính năng gợi ý từ cho tất cả mọi người mà không cần gửi nội dung bạn nói lên máy chủ.
Как вы думаете, какой процент из всех голосовых исходящих телефонных минут в мире составляли трансграничные звонки?
Trên tổng số phút gọi thoại trên thế giới năm vừa qua, bạn nghĩ rằng các cuộc gọi điện thoại xuyên biên giới chiếm bao nhiêu phần trăm?
Впрочем, ладно. Все началось несколько лет назад, когда голосовые данные стали чаще передавать через интернет, а не по телефонной линии, и мы далеко продвинулись с того момента.
Dù sao thì việc này bắt đầu vài năm trước khi giọng nói của ta có ở trên internet mà không cần tới đường truyền điện thoại và chúng ta đã có bước tiến dài kể từ đó
Я повесила трубку, как только попала на голосовую почту.
Tôi đã cúp ngay khi máy chuyển sang hòm thư thoại.
Голосовая почта специального агента Эриксона.
Bạn đang nối với hộp thư thoại của đặc vụ Erickson.
Он не умеет писать и общается с помощью голосовых сообщений.
Anh ấy thất học, và anh ấy giao tiếp với tin nhắn thoại.
Его голосовой процессор был поврежден в битве.
Bộ xử lý âm thanh của cậu ấy hỏng khi giao chiến.
Данный голосовой ящик переполнен.
Hộp thư thoại này hiện tại đã đầy.
«Когда дорогие мне люди оставляют голосовые сообщения на моём телефоне, я всегда сохраняю их на случай, если завтра их не станет, и у меня не будет другой возможности снова услышать их голоса».
"Khi những người tôi yêu để lại lời nhắn trên điện thoại của tôi Tôi luôn giữ chúng lại vì lỡ như họ ra đi vào ngày hôm sau và tôi không có cách nào khác để có thể nghe lại những giọng nói ấy một lần nữa."
Включите Анализ транскрипций голосовой почты.
Bật tính năng Phân tích bản ghi âm thư thoại.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ голосовой trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.