горячая вода trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ горячая вода trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ горячая вода trong Tiếng Nga.

Từ горячая вода trong Tiếng Nga có các nghĩa là nước nóng, cảnh khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ горячая вода

nước nóng

(hot water)

cảnh khó khăn

(hot water)

Xem thêm ví dụ

Смешать холодную и горячую воду и наполнить вазу теплой водой.
Trộn cả hai vào nhau.
А он всегда брился без горячей воды.
Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ.
Ты заставишь идти горячую воду из крана с холодной.
Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy.
Лора, нам нужно два литра горячей воду с 300 граммами соли.
Laura, chúng tôi cần 2 lít nước nóng pha 300 gram muối.
Виктор из ЮАР говорит: «Принимая душ, мы стараемся поменьше тратить горячую воду».
Anh Victor ở Nam Phi cho biết: “Khi tắm, chúng tôi cố gắng dùng càng ít nước nóng càng tốt”.
Горячая вода?
Nước nóng?
Ванна: соберите детей на ковре и предупредите об опасностях горячей воды.
Nhà tắm: Tập trung học sinh vào một tấm thảm trải sàn và cho học sinh một sự cảnh báo về sự nguy hiểm của nước nóng.
Сахар тает в горячей воде.
Đường tan trong nước nóng.
Мы представили более 300 образцов грибов, которые былы сварены в горячей воде, и мицелий накапливает эти внеклеточные метаболиты.
Chúng tôi đã giao về hơn 300 mẫu nấm được luộc trong nước nóng, và sợi nấm thu hoạch các chất chuyển hoá ngoại bào này.
Здесь можно увидеть потоки вырывающейся горячей воды.
Bạn thấy nước nóng chảy ra ở đây, đây và đây.
Этот чувак посягает на мою вторую жену, а теперь ещё и на мою горячую воду.
Hắn chiếm vợ hai của tôi, và giờ hắn chiếm cả nước nóng của anh.
Сократите использование горячей воды.
Bớt dùng nước nóng.
Вечером, когда мама развязывала ногу, чтобы погреть ее в горячей воде, лодыжка была багровая, черная, зеленая и желтая.
Chiều chiều, khi Mẹ mở băng ngâm chân trong nước nóng, chỗ đau vẫn nổi đủ thứ màu tím, đen, xanh, vàng.
Если лить горячую воду непосредственно на молотый кофе, то выделяется кафестол.
Khi đổ nước sôi thẳng vào cà phê xay thì chất cafestol tiết ra.
Разлагается в горячей воде.
Phân hủy trong nước nóng.
Горячей воды нет.
Ở đây không có nước nóng...
Достаточно горячей воды и чайного пакетика.
Chỉ cần nước nóng và túi trà bên cạnh là tuyệt vời lắm rồi.
Накачивание горячей воды уже не могло поднять температуру выше.
Phun nước nóng không thể nâng nhiệt độ lên được nữa.
Регулярно стирайте одежду, и если у вас какие-то кожные заболевания, то обязательно в горячей воде».
Giặt giũ thường xuyên, dùng nước nóng nếu có vấn đề ngoài da hoặc bị bệnh da liễu”.
Пей свою горячую воду.
Uống nốt nước nóng đi.
Ммм, горячая вода!
Mmm, nước nóng!
У нас есть еда, чистая одежда, горячая вода.
Chúng tôi có thực phẩm, đồ sạch, nước nóng.
Не хотелось бы лишать Ваших соседей горячей воды.
Không thể để nhà hàng xóm của anh không có nước nóng.
Кен рассказывает: «Мы не сразу привыкли жить там, где по нескольку дней не бывает горячей воды, электричества и телефонной связи».
Anh Ken kể: “Cần thời gian để thích nghi với cuộc sống ở một nơi mà thường xuyên không có nước nóng, điện hoặc điện thoại trong vài ngày”.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ горячая вода trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.