gös trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gös trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gös trong Tiếng Thụy Điển.
Từ gös trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cá vược, mắc áo, cá xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gös
cá vược
|
mắc áo
|
cá xăng
|
Xem thêm ví dụ
Till sist, i kraft av mycket sprattlande och högt och oavbrutet expostulations på unbecomingness av hans kramar en kollega manlig i den äktenskapliga typ av stil, jag lyckats få fram en grymtning, och nu drog han tillbaka sin arm, ruskade på sig hela som en newfoundlandshund bara från vattnet och satte sig upp i sängen, stel som en gös personalen, titta på mig, och gnuggade ögonen som om han inte helt ihåg hur jag kom att vara där, men ett dunkelt medvetande om att veta något om mig verkade långsamt gryende över honom. Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta. |
Jag läste just att borgmästarens brorson i Winnipeg var och pimplade och fick en 7,2 kilos gös. Anh mới biết cháu trai của thị trưởng vùng Winnipeg đi câu cá và tự câu được một con nặng 16 pound. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gös trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.