градус Цельсия trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ градус Цельсия trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ градус Цельсия trong Tiếng Nga.

Từ градус Цельсия trong Tiếng Nga có các nghĩa là *C, độ Xenxiut, độ Celsius, Độ Celsius, độ celsius. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ градус Цельсия

*C

độ Xenxiut

độ Celsius

Độ Celsius

độ celsius

Xem thêm ví dụ

Температура его тела упала до 25 градусов Цельсия.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
Когда идет дождь, ничего не слышно, а летом температура внутри достигала 60 градусов Цельсия.
Khi mưa xuống, bạn không nghe thấy tiếng gì vào mùa hè , khoảng 140 độ F bên trong
Температура начинается с 25 градусов Цельсия, и опускается, опускается.
Nhiệt độ bắt đầu từ 25 độc C và giảm dần dần xuống.
Температура, необходимая для синтеза, равна 150 миллиардов градусов Цельсия.
Vậy nhiệt độ cần cho việc hợp hạch khoảng 150 tỉ độ C.
Мы не хотим допустить роста среднеглобальной температуры на планете более чем на 2 градуса Цельсия.
Chúng tôi muốn hạn chế sự gia tăng của nhiệt độ trung bình của hành tinh xuống 2 độ.
На два, на три градуса, или, как это происходит сейчас, на четыре градуса Цельсия?"
Chúng ta có thể chịu được hai độ, ba độ, hay -- cái đích mà ta đang tiến tới -- là bốn độ?"
Температура человеческого тела колеблется около 37 градусов Цельсия.
Nhiệt độ cơ thể của con người dao động trên dưới mức 37 độ C.
Например, вы можете перевести градусы Цельсия в градусы Фаренгейта, чашки в литры и т. д.
Ví dụ: bạn có thể chuyển đổi Celsius sang Fahrenheit hoặc cốc sang lít.
Вода с температурой минус 1,7 градусов Цельсия, или 29 по Фаренгейту.
Nước thì đen hoàn toàn và chỉ có âm 1.7 độ C, 29 độ F.
Разница в том, что наша температура в среднем составляет 15 градусов Цельсия.
Sự khác nhau còn ở chỗ nhiệt độ của chúng ta trung bình là 59 độ.
Такая магнито-оптическая ловушка может остужать атомы до нескольких микрокельвинов — около –273 градусов Цельсия.
Một bẫy quang từ như thế này có thể "làm nguội" các nguyên tử xuống chỉ một vài microkelvin, khoảng -273 độ C.
Кубический сантиметр его весит 5, 9 грамм. При комнатной температуре это металл, но плавится он при жалких 30 градусах Цельсия.
Một cm khối của nó nặng 5, 9 gram. nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng, nhưng nó nóng chảy ở 30 độ Celsius, 85 độ Fahrenheit.
Когда доходит до 160 градусов Цельсия, белки выравниваются, и создают структуру из клейковины, то, что, в конце концов, мы будем называть мякишем хлеба.
Khi đạt đến khoảng 160 độ, các protein sắp xếp và hình thành kết cấu, kết cấu gluten -- mà chúng ta gọi là ruột bánh mỳ.
Предполагается, что городам размером с Бангкок необходимо 2 гигаватта дополнительной электроэнергии при увеличения на 1 градус Цельсия из-за увеличения спроса на кондиционирование воздуха.
Người ta ước tính rằng các thành phố có quy mô như Bangkok có thể nhu cầu nhiều hơn 2 gigawatt điện bổ sung mỗi khi gia tăng nhiệt độ 1 °C do nhu cầu điều hòa không khí gia tăng.
Вот куда мы направляемся в плане глобального потепления, и если ничего не изменить, то к концу этого века температура поднимется на 4- 5 градусов Цельсия.
Đây là biểu đồ cho thấy sự gia tăng nhiệt độ của trái đất, và nếu cứ tiếp tục như thế này, nhiệt độ trái đất sẽ tăng thêm 4 - 5 độ C vào cuối thế kỉ này.
Над водой средняя зимняя температура может быть - 40 градусов по Цельсию, а самая холодная температура, которая была когда- либо зарегистрирована, почти - 68 градусов по Цельсию.
Trên mặt nước, nhiệt độ mùa đông trung bình có thể thấp xuống dưới - 40 độ C, và nhiệt độ lạnh nhất ghi nhận được là vào khoảng - 68 độ C.
Видите, температура поднимается с 55 градусов по цельсию до 60 градусов.
Và thấy nhiệt độ tăng tới 55 hay 60 độ C.
В рамочной конвенции ООН об изменении климата говорится, если будут сдержаны так называемые предварительные обязательства, мы приблизимся к сдерживанию глобального потепления в пределах двух градусов Цельсия.
Công Ước Khung của Liên Hiệp Quốc về Biến Đổi Khí Hậu cho rằng nếu ta giữ vững những điều gọi là cam kết có chủ đích, ta sẽ ngăn ngừa trái đất ấm lên thêm 2 độ Celsius.
Мы понизили температуру воздуха на 3- 5 градусов по Цельсию.
Vâng, chúng tôi hạ thấp nhiệt độ không khí chừng ba đến năm độ..
Глубоко под землей температура достигает сотен и даже тысяч градусов по Цельсию.
Sức nóng ở sâu dưới lòng đất lên đến hàng trăm độ và thậm chí hàng ngàn độ.
Улан рассказал им, как однажды прочитал, что температура в ядре Солнца достигает 15 миллионов градусов по Цельсию.
Anh Kha cho biết ở tâm điểm của mặt trời, nhiệt độ khoảng 15 triệu độ C.
Второе число — шесть. Это 6 градусов по Цельсию, то, к чему идёт глобальное потепление.
Số thứ hai là sáu: sáu độ C, tình trạng khí hậu mà ta đang gặp phảo trước sự nóng lên toàn cầu.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ градус Цельсия trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.