gren trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gren trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gren trong Tiếng Thụy Điển.
Từ gren trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhánh, thanh, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gren
nhánhnoun Jag hade förmånen att få växa upp i en liten gren. Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ. |
thanhnoun |
ngànhnoun |
Xem thêm ví dụ
Ni stärker kyrkan när ni med hjälp av ert vittnesbörd, era talanger, er förmåga och er energi bygger upp riket i era församlingar och grenar. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Vi samlade tillräckligt med kvistar och grenar för att göra upp en eld, lagade den mat som vi hade kvar och började vandringen tillbaka. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Jag hade förmånen att få växa upp i en liten gren. Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ. |
Där kan de ses beta bland de högsta grenarna på de torniga akacieträden eller på giraffers vis bara blicka långt bort i fjärran. Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. |
Jag såg att de högg ner grenar när vi körde in, inför orkanen. Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão. |
I likhet med alla de smorda kristna ”grenarna” eller ”rankorna” måste de ”hålla i med att bära riklig frukt”. Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”. |
Skriv i din studiedagbok några sätt att ha en positiv inverkan på andras tro i din egen familj, din församling eller gren eller bland dina kamrater. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. |
”Detta inbegriper dem som donerar pengar till SUF — donatorerna, deras familjer, deras församlingar och grenar — alla välsignas av deras bidrag.” “Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.” |
Men kyrkan är relativt ung i Rumänien, och det finns bara tillräckligt många medlemmar i Bukarest till två grenar. Tuy nhiên, Giáo Hội còn tương đối mới ở Romania, và chỉ có đủ tín hữu ở Bucharest cho hai chi nhánh. |
Men så en söndag, när hon var på mötena i andra grenen, fick hon veta att Asamankese distrikt sponsrade en läs- och skrivkurs på engelska. Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh. |
Be klassen vara uppmärksam på vad mästaren gjorde med de grenarna. Yêu cầu lớp học nhận ra điều mà người chủ vườn đã làm với những nhánh cây này. |
Kyrkans församlingar och grenar har sammankomster varje vecka som ger andrum och förnyelse, en tid och plats där man kan lämna världen bakom sig – sabbaten. Các tiểu giáo khu và chi nhánh của Giáo Hội cung cấp một buổi nhóm họp hàng tuần để nghỉ ngơi và đổi mới, một thời gian và địa điểm để bỏ lại những mối bận tâm và sinh hoạt của thế gian—đó là ngày Sa Bát. |
Och på samma sätt som träningsdisciplin förbereder och kvalificerar idrottsutövaren för att utföra moment i sin gren på högsta nivå, är vi, om vi håller buden, kvalificerade att ta emot de här frälsande förrättningarna. Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này. |
FÖRSAMLING (eller gren) TIỂU GIÁO KHU (hoặc chi nhánh) |
Att arbeta flitigt för Kristus innebär att vi tjänar troget och hängivet i våra församlingar och grenar utan att klaga och med glatt hjärta. Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ. |
" Är det grenarna som rör sig eller är det vinden? " " Thưa thầy, cành cây tự cử động hay là vì gió lay thế ạ? " |
Den bar frukt och grenade ut sig, tack vare att det fanns rikligt med vatten. Nó sai trĩu quả, cành lá sum suê nhờ nước dồi dào. |
18. a) Vad hände år 36 v.t., men fanns det några avkapade grenar som ympades tillbaka in i det abrahamitiska förbundets träd? 18. a) Điều gì đã xảy ra trong năm 36 tây-lịch, nhưng có cành bị chặt nào được ghép lại vào cây giao-ước Áp-ra-ham không? |
Colesville Kyrkans första gren organiserades i Joseph Knight den äldres hem i Colesville kommun 1830. Colesville Chi nhánh đầu tiên của Giáo Hội được tổ chức tại nhà của Joseph Knight Sr., ở Thị Xã Colesville vào năm 1830. |
”Att kunna läsa och skriva förändrar våra liv och våra barns liv”, sa Gladis Aseidu från Sankubenase gren. Gladis Aseidu thuộc Chi nhánh Sankubenase nói: “Việc có được khả năng đọc và viết đang thay đổi cuộc sống của chúng tôi và cuộc sống của con cái chúng tôi. |
”Nu kan jag själv läsa skrifterna”, sa Kwaku Sasu från Kwabengs gren. Kwaku Sasu thuộc Chi Nhánh Kwabeng nói: “Bây giờ, tôi có thể tự mình đọc thánh thư được rồi. |
Hon har skapat en andlig fristad i sitt hem och hon är ett ljus för alla i sin gren. Chị đã tạo ra một nơi trú ngụ dẫy đầy Thánh Linh trong nhà của mình và chị là ánh sáng cho mọi người trong chi nhánh của chị. |
Läs Jakob 5:13–14 och var uppmärksam på vad Herren gjorde med de unga och späda grenarna från det odlade olivträdet som omtalas i vers 6. Đọc Gia Cốp 5:13–14, và tìm kiếm điều Chúa đã làm với các cành non và mềm mại từ cây ô liu lành như đã được đề cập trong câu 6. |
Lågt hängande gren. Chỉ là do cành cây mọc thấp thôi. |
Medan han var i Argentina som ung äldste, verkade han i Jujuy, ett område med en enda gren. Trong khi ở Argentina lúc còn là một anh cả trẻ tuổi, ông đã phục vụ ở Jujuy, là khu vực chỉ có một chi nhánh. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gren trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.