грибы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ грибы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ грибы trong Tiếng Nga.

Từ грибы trong Tiếng Nga có các nghĩa là nấm, Nấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ грибы

nấm

noun (царство живой природы)

Как по мне, так с Федералами надо как с грибами.
Tư tưởng của tôi về cớm chìm là họ chẳng khác gì những cây nấm.

Nấm

Xem thêm ví dụ

Поэтому, сегодня я собираю все, что выпадает и отшелушивается: свои волосы, отшелушившуюся кожу, ногти, я подкармливаю этим съедобные грибы.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Приступив к изучению этих данных, мы поймём, что около 20% генетической информации в носу не соответствует ничему из когда-либо обнаруженного — ни растениям, ни животным, ни грибам, ни вирусам или бактериям.
và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút.
Маккена разрабатывал эту идею с начала до середины 1970-х годов, когда проводил на себе опыты с галлюциногенными грибами и DMТ.
Ông hình thành ý tưởng này trong những năm từ đầu đến giữa thập niên 1970 sau khi sử dụng nấm psilocybin và DMT (Dimethyltryptamine).
Другие занимаются «земледелием»: они «разбивают» сады и разводят в них грибы.
Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn.
Так, грибы и мицелий отделяют диоксид углерода в форме оксалата кальция.
Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat.
Как по мне, так с Федералами надо как с грибами.
Tư tưởng của tôi về cớm chìm là họ chẳng khác gì những cây nấm.
Грибы Вечности - это подгруппа декомпокультур, которую я называю трупо разлагающей и токсино очищающей культурой - это выращивание организмов, которые разлагают наши тела и очищают содержащиеся в них токсины.
Loại Nấm Vô Cùng là một tập con của những chất làm phân hủy Tôi gọi "Phân Hủy Cơ Thể" và "Khắc Phục Độc Tố" là quá trình nuôi trồng các loài sinh vật phân hủy và làm sạch chất độc trong cơ thể.
Когда мне было 9 лет, моя мама спросила меня, каким я представляю себе свой дом, и я нарисовала вот такой сказочный гриб.
Khi tôi chín tuổi, mẹ hỏi tôi muốn nhà mình giống cái gì, tôi vẽ cây nấm thần kỳ này.
Но вот гриб, чьё прошлое является его сущей основой.
Và đây là một cây nấm đã qua thời huy hoàng của nó.
А это один гриб, который привлёк со временем к себе особое внимание.
Và cây nấm này, đặc biệt hơn, đã thu hút chúng tôi qua thời gian.
До XVIII века это растение считали грибом.
Trước thế kỷ 18, các loài này được coi là nấm.
Те организмы, которые объединились с грибами, были вознаграждены, поскольку грибы не нуждаются в свете.
Những sinh vật gắn bó với nấm được đền đáp xứng đáng, bởi nấm không cần ánh sáng.
Life Box -- вам вручат DVD с записью TED конференции -- вы добавляете почву, вы добавляете воду, у вас есть микоризные и эндофитные грибки, а также споры, как у пластинчатого гриба.
Hộp Sự Sống -- bạn sẽ được nhận một đĩa DVD từ Hội nghị TED -- bạn thêm đất, thêm nước, bạn sẽ có địa y và nấm kí sinh cùng với bào tử, ví dụ như nấm Agaricon.
" Не очень, я предпочитаю грибы ".
" Không nhiều lắm, tớ là người thích ăn nấm. "
Наблюдая за тем, как растут грибы и переваривают мое тело, я представляю себе Грибы Вечности, как символ нового мышления о смерти и связи между моим телом и окружающей средой.
Nhưng khi tôi quan sát các cây nấm mọc lên và tiêu hóa cơ thể tôi, tôi tưởng tượng ra Loài Nấm Vô Cùng như một biểu tượng cho một cách nhìn mới về cái chết và cho mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường.
Сама почва изобилует различными формами жизни — это земляные черви, грибы и микроорганизмы; все они усердно трудятся, поддерживая жизнь и способствуя росту растений.
Chính trong đất cũng đầy những vật sống—giun, nấm, và vi khuẩn, tất cả cùng phối hợp theo những cách phức tạp, giúp cây cối tăng trưởng.
У нас есть три разных штамма пластинчатых грибов, высокоэффективных против вирусов гриппа.
Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm.
Небольшая часть представителей (Steneotarsonemus, Polyphagotarsonemus, Phytonemus, Floridotarsonemus и Tarsonemus) кормятся на высших растениях, в то время как большинство родов питаются мицелиями грибов и возможно телами водорослей.
Chỉ một vài chi nhện trắng (Steneotarsonemus, Polyphagotarsonemus, Phytonemus, Floridotarsonemus và Tarsonemus) được biết là ăn các thực vật bậc cao trong khi hầu hết các loài còn lại trong họ này thì ăn sợi nấm hoặc có thể là thân tảo.
Каждая экосистема представляет собой дом для тысячей видов животных, растений, бактерий и грибов.
Hệ sinh thái là môi trường với một cộng đồng gồm hàng ngàn loại động vật, thực vật, vi khuẩn và nấm.
Я планирую вывести гриб и закончить работу над набором разлагающих культур через год или два, а затем хотелось бы начать пробное применение, сначала на просроченном мясе с рынка, а затем на человеческих образцах.
Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người.
Также я работаю над созданием набора разлагающих культур - смеси капсул, которые содержат споры Грибов Вечности и другие элементы, ускоряющие процесс разложения и очищения токсинов.
Tôi cũng làm một bộ dụng cụ những chất làm phân hủy, một chiếc cốc tai từ bao nang chứa bào tử của Loài Nấm Vô Cùng và nhiều thành phần khác làm tăng tốc độ phân hủy và chuyển đổi chất độc.
Грибы вырабатывают сильные антибиотики.
Nấm sản sinh ra chất kháng sinh mạnh.
Проект " Вечные похороны " - это альтернативный вариант похорон, с использованием грибов для разложения и очистки токсинов, содержащихся в наших телах.
Dự án Chôn Cất Vô Cùng, một hệ thống chôn cất mới sử dụng nấm để phân hủy và làm sạch độc tố trên cơ thể.
Сохранение генома этих грибов в реликтовых лесах, я думаю, совершенно необходимо для здоровья человечества.
Bảo tồn gien của những loài nấm trong rừng già theo tôi là tuyệt đối quan trọng đối với sức khoẻ con người.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ грибы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.