груша trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ груша trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ груша trong Tiếng Nga.
Từ груша trong Tiếng Nga có các nghĩa là lê, cây lê, bóng cao-su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ груша
lênoun (дерево) Ты не знаешь, какая груша на вкус? Anh không biết vị quả lê như thế nào à? |
cây lênoun (дерево) Груша в дар для моей избранницы. Món quà của cây lê, thưa công nương! |
bóng cao-sunoun (резиновая) |
Xem thêm ví dụ
Ты бьешь эту грушу. Anh đang đấm lung tung. |
Песешет исследует опухоль: на ощупь она холодная и твёрдая, как незрелая груша. Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín. |
Ты не знаешь, какая груша на вкус? Anh không biết vị quả lê như thế nào à? |
Заметим, что нельзя вычесть например из 5 яблок 2 груши. Ví dụ, 5 quả táo trừ đi 2 quả thì còn 3 quả. |
Но я тебе не груша для битья. Nhưng anh đâu phải thùng rác để em trút giận. |
Может, бренди из кошерньıх груш? Có lẽ là một ít rượu lê ít cồn? |
Как боксёрские груши. Giống như bao cát vậy. |
груша для битья? đấm bao cát à? |
Я родился в 1927 году в Уругвае. Это небольшая страна, очертания которой на карте напоминают грушу и которая расположена между Аргентиной и Бразилией. Tôi sinh năm 1927 tại Uruguay, một xứ nhỏ hình quả lê nằm giữa Argentina và Brazil, có phong cảnh tuyệt đẹp trải dài nhiều cây số dọc Bờ Biển Đại Tây Dương. |
Я узнал, что мой сын был в школе « боксерской грушей »...... и увидел, как моя дочь сует язык в рот бесноватому козлу Rồi tớ nhận ra con trai mình trở thành bao cát của cả trường...... và con gái thì tắm lưỡi với # thằng khốn nạn tâm thần |
ПРЕДСТАВЬТЕ себе любимый фрукт: яблоко, грушу, персик или что-нибудь другое. HÃY tưởng tượng trong trí hình ảnh trái cây bạn ưa thích nhất: đào, lê, xoài hoặc quả khác. |
" Эней Сильвий ", говорят они, " после предоставления очень косвенные счет одного оспаривается с большим упорством на больших и малых видов на стволе груши дерево ", добавляет, что " эта акция была воевал в понтификата Евгения В- четвертых, в присутствии Pistoriensis Николая, выдающийся юрист, который связанных всю историю битвы с наибольшей верность ". " Aeneas Sylvius, nói rằng họ ", sau khi đưa ra một tài khoản rất tình huống của một tranh cãi với obstinacy tuyệt vời của một loài lớn và nhỏ trên thân cây của một quả lê cây ", cho biết thêm rằng " hành động chiến đấu trong các triều đại giáo hoàng của Eugenius thứ tư, sự hiện diện của Nicholas Pistoriensis, một luật sư nổi tiếng, những người liên quan đến toàn bộ lịch sử của trận đánh lớn nhất trung thực. " |
'Я съем несколько груш.' Oh, và tôi đang ăn một miếng thịt."" |
Груша не даст тебе сдачи. Cái túi sẽ không đánh lại cô đâu. |
После ухода Минди, я прекратил сражаться с грушей и начал драться на улицах. Sau khi Mindy giải nghệ, tôi quyết định bỏ tập và bắt đầu ra đường. |
Ребенок: Эээ, груша. Học sinh: Ờ, trái lê. |
Груша в дар для моей избранницы. Món quà của cây lê, thưa công nương! |
Это здоровые щеки молодой человек является как солнце тосты груша в тон, и, казалось бы, Запах почти так же мускусный, он не мог быть через три дня высадились из своих индийских рейса. Má lành mạnh của đồng nghiệp trẻ này giống như một nắng nướng lê trong màu sắc, và dường như mùi gần như là musky, ông không thể có được ba ngày đã hạ cánh xuống từ chuyến đi Ấn Độ của mình. |
Дега сзади разделял форму яблока и форму груши. Degas [ nhà điêu khắc người Pháp ] đã cố gắng phân biệt giữa hình quả táo với hình quả lê |
Эти невероятные яблоки и груши у Cезанна. Những trái lê và táo tuyệt vời của Cezanne. |
Поймал Незнайку за поеданием груши. Ấu trùng ăn Mucuna pruriens. |
Груши, засушенные в форме гениталий. Lê được làm khô dưới dạng của cơ quan sinh dục / |
Я пошел за грушами. Anh đi mua lê. |
Ты будешь моей грушей для битья. Ngươi sẽ là bao cát tập đấm của ta. |
У меня дома есть груша. Tôi có bao cát ở nhà rồi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ груша trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.