Гуанчжоу trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Гуанчжоу trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Гуанчжоу trong Tiếng Nga.
Từ Гуанчжоу trong Tiếng Nga có nghĩa là Quảng Châu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Гуанчжоу
Quảng Châuproper Я сделал эту фотографию две недели назад в Гуанчжоу, Tôi chụp bức ảnh này 2 tuần trước ở Quảng Châu, |
Xem thêm ví dụ
Посмотрите на очертания разных городов — Хьюстона, Гуанчжоу, Франкфурта — это одна и та же армия полированных роботов, марширующих вдаль. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
Это новая станция в Гуанчжоу, с высокоскоростными поездами. Đây là nhà ga Quảng Châu cho những chuyến tàu tốc hành |
К примеру, Ю. Фан Мин из Гуанчжоу, используя технологию FPGA [ Программируемая пользователем вентильная матрица ] для создания нашего компьютера, показал другим, как сделать то же самое с помощью видеоролика, а Бэн Крэдок разработал очень симпатичную игру, действие в которой разворачивается внутри архитектуры нашего ЦП. Ví dụ, Yu Fangmin từ Quảng Châu, đã sử dụng công nghệ FGPA để tham gia xây dựng máy tính của chúng tôi và hướng dẫn người khác làm theo qua 1 video clip, và Ben Craddock đã phát triển một game rất hay cho thấy cấu trúc bộ CPU của chúng tôi là một mê cung 3D rất phức tạp, mà Ben đã dùng công cụ mô phỏng 3D Minecraft để thực hiện. |
Я сделал эту фотографию две недели назад в Гуанчжоу, и я обнаружил, что 10 лет назад там не было никаких подобных зданий. Tôi chụp bức ảnh này 2 tuần trước ở Quảng Châu, và tôi chợt nhận ra rằng 10 năm trước, ở đây chẳng có gì giống mấy tòa nhà này. |
Первое посольство ДРВ было открыто в 1950 году в Пекине, затем — в 1952 году — в Москве; в то же время появились консульства в Наньнине, Гуанчжоу и Куньмине. Đại sứ quán đầu tiên của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được khánh thành tại Bắc Kinh vào năm 1950, sau đó là Mát-xcơ-va năm 1952, các lãnh sự quán tại Nam Ninh, Côn Minh và Quảng Châu nhanh chóng được mở ngay sau đó. |
Многие компании перенесли в Гонконг свои офисы из Шанхая и Гуанчжоу. Nhiều công ty ở Thượng Hải và Quảng Châu cũng chuyển hoạt động đến Hồng Kông. |
28 июня 2007 года, более чем через год после закрытия, аэропорт возобновил работу на маршруте Аньцин-Гуанчжоу. Ngày 28 tháng 06, 2007, sau hơn một năm sau khi đóng cửa, sân bay đã tái hoạt động trên tuyến đường An Khánh - Quảng Châu. |
«БИБЛИЯ потому и уникальна, что представляет собой систематизированный опыт жизни и деятельности человека»,— говорится в журнале университета Чонг Шанг в Гуанчжоу (Китай). “KINH THÁNH là kết tinh của nền văn minh nhân loại cùng những kinh nghiệm sống đồng thời là sách độc nhất vô nhị”, lời này đăng trong một tạp chí do Đại Học Chung Shang ở Quảng Châu, Trung Hoa, xuất bản. |
Бомбардировки Нанкина и Гуанчжоу, начавшиеся 22 и 23 сентября 1937, вызвали широкомасштабные протесты, что привело к принятию дальневосточным комитетом Лиги Наций специальной резолюции. Vụ đánh bom Nam Kinh và Quảng Châu bắt đầu vào ngày 22 và 23 tháng 9 năm 1937, đã kêu gọi các cuộc biểu tình lan rộng lên đến đỉnh điểm trong một nghị quyết của Ủy ban Cố vấn Viễn Đông của Hội Quốc Liên. |
Первая операция по пересадке пениса была проведена в сентябре 2006 года в военном госпитале Гуанчжоу (Китай). Các thủ tục đầu tiên như vậy đã được thực hiện vào tháng 9 năm 2006 tại một bệnh viện quân đội tại Quảng Châu, Trung Quốc. |
Макао испытывал короткий период экономического процветания во время Второй мировой войны, как единственный нейтральный порт в Южном Китае, после Японской Гуанчжоу (Кантона) и Гонконга. Như vậy, Ma Cao đã có một thời gian ngắn ngủi đạt được thịnh vượng về kinh tế khi là cảng trung lập duy nhất ở Nam Trung Quốc, sau khi Nhật Bản chiếm Quảng Châu và Hồng Kông. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Гуанчжоу trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.