гвоздика trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ гвоздика trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ гвоздика trong Tiếng Nga.

Từ гвоздика trong Tiếng Nga có các nghĩa là đinh hương, cẩm chướng, hoa cẩm chướng, Chi Cẩm chướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ гвоздика

đinh hương

noun (пряность)

Попробуйте пожевать немного петрушки или гвоздики — не цветка, а пряности.
Bạn có thể thử nhai một nhánh ngò tây hay một ít đinh hương để át mùi.

cẩm chướng

noun (растение)

На что похож запах гвоздик?
Hoa cẩm chướng có mùi gì?

hoa cẩm chướng

noun (цветок)

На что похож запах гвоздик?
Hoa cẩm chướng có mùi gì?

Chi Cẩm chướng

(Гвоздика (род растений)

Xem thêm ví dụ

После переворота 1974 года («революции гвоздик») новое правительство выступило за постепенный процесс деколонизации португальских владений в Азии и Африке.
Sau một cuộc đảo chính năm 1974 (Cách mạng Hoa cẩm chướng) tại Bồ Đào Nha, chính phủ mới tại Bồ Đào Nha ủng hộ một tiến trình giải phóng dần những thuộc địa của Bồ Đào Nha ở châu Phi và châu Á.
По традиции этих островов он надел леи с гвоздиками тройной толщины.
Theo truyền thống của các hải đảo, ông choàng một vòng hoa kết bằng hoa cẩm chướng màu đỏ.
На что похож запах гвоздик?
Hoa cẩm chướng có mùi gì?
К моменту Революции гвоздик было зафиксировано 100.000 уклонистов.
Đến khi Cách mạng Hoa Cẩm Chướng, ghi nhận được 100.000 người trốn quân dịch.
Я знаю, призывать старшеклассников к воздержанию...... так же, как просить пони прибить гвоздик
Cô biết yêu cầu các em tế nhị...... chẳng khác nào bắt nhím uống sữa cả
С аносмией эвгенола — запах гвоздики.
Những người bị điếc ngửi eugenol không thể ngửi thấy mùi đinh hương.
Веками Занзибар был центром работорговли, но он также известен своей гвоздикой. Запах этой пряности мы ощущали повсюду в городе.
Từ nhiều thế kỷ qua, Zanzibar đã là một trung tâm mua bán nô lệ, nhưng cũng nổi tiếng về đinh hương, tỏa mùi thơm khắp thị trấn.
Попробуйте пожевать немного петрушки или гвоздики — не цветка, а пряности.
Bạn có thể thử nhai một nhánh ngò tây hay một ít đinh hương để át mùi.
Но объявление, приколоченное гвоздиками к облупленной стене, подействовало на него в высшей степени болезненно.
Nhưng bản thông báo đóng trên bức tường vữa tác động đến ông ta cực kì mạnh mẽ.
Амбон стал мировым центром производства гвоздики и оставался им всё XIX столетие, так как голландцы запретили выращивать гвоздичные деревья на всех других островах, на которые распространялось их власть, чтобы обеспечить монополию Амбону.
Ambon là trung tâm trên toàn thế giới đối ngành sản xuất đinh hương; cho đến thế kỷ 19, người Hà Lan đã ngăm cấm việc trồng các cây đinh hương trên tất cả các đảo khác nằm dưới quyền kiểm soát của mình để đảm bảo độc quyền tại Ambon.
" Летающие в воздухе ароматы шафрана и гвоздики.
" Mùi huế và nghệ tây, nực nồng trong không khí nóng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ гвоздика trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.