gylf trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gylf trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gylf trong Tiếng Thụy Điển.

Từ gylf trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là con ruồi, ruồi, bay, bảy, khoá kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gylf

con ruồi

(fly)

ruồi

(fly)

bay

(fly)

bảy

(fly)

khoá kéo

Xem thêm ví dụ

Dra ner gylfen.
Kéo khóa ra.
Er gylf är öppen.
Khóa quần cậu chưa đóng kìa.
Du har glömt att stänga gylfen, Geller.
Cửa sổ còn mở kìa, Geller.
Du, vem du nu är - din gylf är öppen.
Cậu tôi không biết cậu là ai nhưng chuyến bay của cậu kết thúc rồi.
En gång fick vi ut honom och jag ställde mig nära drog ned gylfen och tog ut drulen.
À, có một lần chúng tôi bắt gặp hắn ngoài này và tôi đã tiến sát tới hắn rồi tôi kéo khóa quần mình ra và móc thằng nhỏ của tôi ra.
Din gylf är öppen.
Lộ hàng kìa.
Fast det är kul att din skjorta sticker ut genom gylfen.
Tôi lại thấy vui vì quần trong của anh đang lòi ra ngoài dây kéo.
Din gylf är öppen, Geller.
Lộ hàng kìa, Geller.
Eller att min gylf har varit öppen hela tiden och alla ni har sett men inte jag, men den är stängd så allt är bra med det.
Hay việc khóa quần tôi mở từ nãy đến giờ và tất cả các bạn đều chú ý ngoại trừ tôi, nhưng vì nó đang đóng nên mọi thứ đều ổn.
Det och faktumet att du i stort sett har gått runt med gylfen öppen en använd kondom i din sko.
Chuyện đó, và thêm chuyện ông vẫn chạy lăng quăng quanh đây với cái khóa quần lúc nào cũng mở và một chiếc bao cao su dùng rồi dính vào giầy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gylf trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.