Хабаровск trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Хабаровск trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Хабаровск trong Tiếng Nga.

Từ Хабаровск trong Tiếng Nga có nghĩa là Khabarovsk. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Хабаровск

Khabarovsk

proper

Xem thêm ví dụ

22 февраля 2018 перешёл в клуб-аутсайдер РФПЛ «СКА-Хабаровск».
Ngày 22 tháng 2 năm 2018, anh chuyển đến câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga FC SKA-Khabarovsk.
По состоянию 2011 года запланированные полёты совершались только из Пхеньянского международного аэропорта Сунан в Пекин, Далянь, Шэньян, Шанхай, Бангкок, Куала-Лумпур, Сингапур, Москву, Хабаровск и во Владивосток, а также из Международнго аэропорта Кувейт.
Tính đến năm 2011, các chuyến bay theo lịch trình chỉ hoạt động Sunan International Airport ở Bình Nhưỡng đến Bắc Kính, Dịd Liên, Thẩm Dương, Thượng hải, Bangkok, Kuala Lumpur, Singapore, Moscow, Khabarovsk, Vladivostok và Kuwait International Airport.
Низкотемпературное тестирование проводилось в Канаде, Швеции и России (в Москве и Хабаровске), а высокотемпературное — в США (Долина Смерти), Омане (Назва), Австралии (Алис-Спрингс), Испании (Барселона) и Италии (Нардо).
Thử nghiệm nhiệt độ thấp được tiến hành ở Canada, Thuỵ Điển (Arjeplog) và Nga (Moskva, Khabarovsk), trong khi những thử nghiệm nhiệt độ cao diễn ra tại Mỹ (Thung lũng Chết), Oman (Nizwa), Australia (Alice Springs), Tây Ban Nha (Barcelona) và Italia (Nardò).
«Раньше, если честно,— признается Маша, 19-летняя девушка из Хабаровска,— я обходила Свидетелей Иеговы стороной».
Masha, một cô gái 19 tuổi sống ở Khabarovsk, thú nhận: “Thành thật mà nói, trong quá khứ, tôi tránh Nhân Chứng Giê-hô-va như tránh bệnh dịch”.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Хабаровск trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.