häkte trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ häkte trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ häkte trong Tiếng Thụy Điển.

Từ häkte trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhà tù, nhà giam, ngục, nhà lao, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ häkte

nhà tù

(prison)

nhà giam

(jail)

ngục

(jail)

nhà lao

(jail)

bắt

(arrest)

Xem thêm ví dụ

Din psykoanalys vore trovärdigare om den inte erbjöds i ett häkte.
Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam
”När en häktad står i förhörsbåset under det inledande förhöret, är han normalt inte där mycket längre än två minuter, men det räcker”, försäkrade Beth mig.
Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ.
Syster Miura släpptes efter åtta månader, men broder Miura fick sitta i häkte i över två år innan han ställdes inför rätta.
Chị Miura được thả ra tám tháng sau, nhưng anh Miura bị giam đến hơn hai năm rồi mới được đưa ra tòa.
Kim är häktad.
Đang giữ Kim Bauer.
När överstesparven är häktad, eller ännu hellre död, och Margaery är tillbaka hos Tommen, tror du då att kungen kommer att vara missnöjd?
Ngay khi Sẻ Đầu Đàn bị bắt, hoặc tốt hơn hết, là chết. và Margaery về lại với Tomment. chú nghĩ nhà vua còn tức giận trước kết cục này à?
Manfred, min yngre bror som förrådde oss 1950, berättar vad som hjälpte honom att återfå och bevara sin tro: ”Jag var häktad några månader, men sedan flyttade jag till Västtyskland, och där lämnade jag sanningens väg.
Manfred, cậu em trai đã phản chúng tôi vào năm 1950, cho biết điều gì đã giúp cậu ấy lấy lại đức tin: “Sau khi bị bắt giữ vài tháng, em qua Tây Đức sống và bỏ lẽ thật.
Du har redan Roy Harper i häkte.
Ông đã bắt giam Roy rồi.
Det finns tusentals Christopher där ute, en del inlåsta i häkten och fängelser.
Đang có hàng ngàn những Christopher ở ngoài kia, và đang bị nhốt trong tù và nhà lao.
Fängelset vid Raymond Street i Brooklyn i New York, där sju framträdande bröder satt häktade i juni 1918
Nhà lao trên đường Raymond tại Brooklyn, Nữu Ước, nơi bảy anh có trách nhiệm lớn bị giam vào tháng 6 năm 1918
Om inte, häktar de dig.
Nếu không Họ sẽ bắt cháu đấy.
Sist häktade du sex iranier i en vecka.
Tháng trước, cậu bắt giữ 6 người Iran và tống họ vào tù một tuần.
Amerikanska fängelser och häkten är fyllda av människor som lider av allvarliga psykiska sjukdomar, och många av dem är där för att de aldrig fått adekvat behandling.
Những nhà tù và trại tạm giam như vậy đầy ắp những phạm nhân người mà đã từng trải qua một vài căn bệnh về thần kinh, và cũng rất nhiều trong số họ đã ở đó chỉ vì họ không bao giờ có thể nhận được sự điều trị phù hợp.
Den 7 september 1911 häktades Apollinaire misstänkt för att ha stulit Mona Lisa från Louvren, men släpptes en vecka senare.
Tháng 9 năm 1911 Guillaume Apollinaire bị bắt vào vì bị nghi ông tham gia vào vụ ăn cắp bức họa Mona Lisa nổi tiếng ở bảo tàng Louvre, một tuần sau được trả tự do và không tìm ra chứng cứ.
Så länge han stannar i häkte, det finns en god chans att hon kunde vara vid liv.
Nên, miễn anh ta còn bị giam, có khả năng cao cô bé còn sống.
Den nigerianska tullmyndigheten upptäckte att tulldeklarationen var förfalskad, och jag fick därför sitta i häkte i omkring 40 dagar.
Hải quan Nigeria phát hiện giấy thuế là giả mạo, vì thế tôi bị giam giữ khoảng 40 ngày.
Vi underrättade också våra advokater, som sedan på måndagen inför åklagaren försvarade dem som hölls i häkte.
Chúng tôi cũng báo cho các luật sư biết, rồi vào Thứ Hai họ sẽ gặp luật sư để biện hộ cho những người đang bị bắt.
Jag blev häktad.
Họ ra lệnh cấm tôi rồi.
Paulus satt häktad i ytterligare två år.
Phao-lô bị giam lỏng thêm hai năm.
Den 27 november 2007 häktade den kinesiska polisen Hu sedan han försvarat en grupp bönder som protesterat mot landkonfiskeringar.
Ngày 27 tháng 11 năm 2007, ông bị chính phủ Trung Quốc giam cầm sau khi một số nông dân khiếu kiện đòi đất đai bị chính quyền tịch thu để phát triển.
Han kunde fatta ett beslut omgående eller skjuta upp domen på obestämd tid, och i så fall hölls svaranden kvar i häkte.
Ông có thể lập tức đưa ra phán quyết hoặc hoãn phiên xử vô thời hạn, trong trường hợp đó bị cáo sẽ bị tạm giam.
Jag hölls häktad, och den 5 oktober 1939 meddelade man att jag skulle föras till koncentrationslägret Buchenwald i Tyskland.
Tôi bị giam giữ, và vào ngày 5-10-1939, tôi được báo là sẽ bị giải đến trại tập trung Buchenwald ở Đức.
Han är häktad.
Nó đang bị tạm giam.
Han häktas och förs bort.
bị tóm lấy và lấy đi.
Du är häktad.
Anh đã bị bắt.
Yogorov är häktad i väntan på åtal med sin bror Lazlo.
Yogorov đang bị tạm giam, đang chờ ra tòa với Lazlo, thằng em của nó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ häkte trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.