халат trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ халат trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ халат trong Tiếng Nga.

Từ халат trong Tiếng Nga có các nghĩa là cẩm bào, hoàng bào, long bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ халат

cẩm bào

noun (парадный - у мандарина)

hoàng bào

noun (парадный - у царя)

long bào

noun (парадный - у царя)

Xem thêm ví dụ

Я чаще видел её в белом халате.
Cháu thường thấy bà ấy mặc đồng phục.
Подумайте, что может им понадобиться: возможно, теплый халат или средства личной гигиены.
Vì quan tâm đến các anh chị cao niên, chúng ta có thể mang đến cho họ những tấm áo choàng ấm áp hoặc vài vật dụng cá nhân.
Приятно для разнообразия увидеть женщину в медицинском халате.
Nhìn thấy phụ nữ mặc áo blouse cũng tốt, gọi là đổi gió.
Ты можешь взять халат.
Em có thể dùng .
Никогда больше не закрывайся от меня и не надевай халат, потому что я асессор!
Đừng bao giờ khóa cửa hay mặc áo choàng trước anh nữa, vì giờ anh là viên hội thẩm!
Его имя было изменено на Файзабад, что может быть переведено как «жилище божественной щедрости, благословения и милосердия», когда халат Мухаммеда был доставлен в город.
Cái tên được thay đổi để Faizabad, mà có thể được tạm dịch là "nơi ở của tiền thưởng của Thiên Chúa, chúc tụng, và bác ái", khi chiếc áo choàng của Muhammed đã được chuyển tới thành phố.
Халаты и тапочки в шкафу.
Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ.
Ты оставил его в кармане своего второго халата, болван!
Anh đã để nó trong túi chiếc áo choàng tốt thứ 2 của anh, thật ngu ngốc!
Сверху мужчины надевают халаты с поясами.
Phía dưới thì đàn ông mặc quần lá tọa.
На счёт три мы все снимем свои халаты.
Đếm đến 3, chúng ta sẽ cùng cởi đồ.
Порадовался бы он теплому халату или домашним туфлям?
Người đó có cần áo khoác hay đôi dép không?
За мои примерно 20 лет медицинской журналистики и радиовещания, я провёл личное исследование, посвящённое медицинской халатности и врачебным ошибкам, чтобы узнать всё возможное, с одной из первых статей, которую я написал для Toronto Star до моего шоу «Белые халаты, чёрная магия».
Trong chừng 20 năm tôi viết báo và làm tuyền thông về y học, tôi đã tự nghiên cứu sơ suất và sai lầm trong y học để học mọi điều có thể, từ một trong những bài đầu tiên tôi viết cho tờ Toronto Star tới chương trình truyền hình của tôi "Áo Blu Trắng, Nghệ Thuật Đen."
На слайде позади меня видно, что они изобразили мужчин в белых халатах, один из которых держит в руках химический стакан с раствором.
Và như các bạn thấy sau lưng tôi, các em vẽ ra những người đàn ông, trong áo trắng phòng thí nghiệm, một số cầm cốc dung dịch.
Два Бенволио, два, рубашку и халат.
Hai BENVOLIO, hai, một áo sơ mi và áo khoác.
Это суровая действительность: мы, представители здравоохранения, люди в белых халатах, воруем у вас.
Thực tế rất u tối, thưa quý vị, chúng ta là như thế, công nghiệp y tế -- bác sĩ áo choàng trắng -- đang ăn trộm tiền của bạn.
А почему на вас халат операционный.
Sao anh lại mặc đồ phẫu thuật ở bệnh viện chúng tôi?
Вы знаете, что на вас больничный халат?
Cô đang mặc đồ bệnh viện mà?
А сейчас, сидя дома в домашнем халате, я могу пользоваться телефоном, разве это не замечательно?
Và giờ, tôi ở đây, ngồi trong nhà của mình vẫn còn mặc chiếc váy ngủ, vẫn sử dụng được điện thoại, điều đó không tuyệt vời sao?
Правда — я работаю дома один, часто в халате.
Thật ra - tôi làm việc tại nhà của mình, tôi thường mặc áo choàng tắm.
- Я дам вам халат, и вы сможете войти, - сказала сестра. - Идите, пожалуйста, сюда.
- Để tôi đưa cho ông một chiếc áo choàng thì ông có thể vào được – cô y tá nói – Mời ông lại đây.
Ну, какой бы ни была причина, халат смотрится хорошо на тебе.
À, dù lý do có là gì đi nữa, chiếc áo trông hợp với anh đấy.
Гибриды, выращенные Бедсоном, были описаны натуралистом Эрнестом Томпсоном Сетоном: Гибридное животное, как утверждают, является значительным улучшением для обоих своих предшественников, так как оно более послушное и лучшее доярство, чем Буффало, но сохраняет свою выносливость, в то время как халат более тонкий, темный и более ровный, а также общий Форма животного улучшается за счет уменьшения горба и увеличения доли задних конечностей.
Các giống lai do Bedson gây ra được mô tả bởi nhà tự nhiên học Ernest Thompson Seton:Động vật lai được tuyên bố là một cải tiến lớn đối với cả hai giống tiền thân của nó, vì nó có tính ngoan ngoãn hơn và tốt hơn bò sữa, nhưng vẫn giữ được sự cứng rắn của nó, trong khi áo choàng là tốt hơn, tối hơn và thậm chí nhiều hơn, và nói chung hình dạng của con vật được cải thiện bằng việc giảm bướu và tăng tỷ lệ phần sau.
Это Наджмуддин, в белом халате.
Đó là Najmuddin, người với chiếc áo choàng trắng.
А когда приходишь туда, то иногда приходится часами ждать поверхностного осмотра непреклонным человеком в белом халате, у которого есть для тебя всего 10 минут и который не расположен беседовать.
Và khi bạn tới đó, có thể bạn phải đợi hàng giờ mà không được cung cấp thông tin và được đánh giá bởi những bác sĩ thiếu cảm xúc người chỉ dành cho bạn 10 phút và không coi trọng cuộc trò chuyện
В разных местах парка виднелись серые халаты больных.
Ở khắp mọi chỗ trong công viên đều thấy những cái áo màu xám của bệnh nhân.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ халат trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.