håll trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ håll trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ håll trong Tiếng Thụy Điển.

Từ håll trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hướng, 方向, phương hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ håll

hướng

noun

Men turligt nog, så fungerar det åt det andra hållet med.
Nhưng may mắn thay, điều này cũng xảy ra ở chiều hướng ngược lại.

方向

noun

phương hướng

noun

Xem thêm ví dụ

Jag skapar nån som håller Moroes sällskap.
Làm ai đó bầu bạn với Moroes.
Men man håller ett val, och en god man vinner valet.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
4 Håller du jämna steg med den föreslagna bibelläsning för varje vecka som finns angiven i schemat för skolan i teokratisk tjänst, trots att du har ett späckat schema?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Du är ett barn till Gud den evige Fadern och kan bli lik honom6 om du tror på hans Son, omvänder dig, tar emot förrättningar, tar emot den Helige Anden och håller ut intill änden.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Hon kunde inte hålla sig borta.
Cổ không thể từ bỏ được.
Allihopa, håll er lungna och stanna där ni är.
Mọi người, yên tại chỗ và bình tĩnh.
Håll honom!
Đứng lại!
Håll er borta... från allt.
Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện.
Avdelningarna håller mina officerare glada.
Mọi người làm các sĩ quan của cô thoải mái.
Men han trodde också att det var viktigt att hålla församlingen ren från vem det vara månde som avsiktligt utövade synd.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Håll det för idel glädje, mina bröder, när ni råkar ut för olika prövningar, då ni ju vet att den prövade äktheten hos er tro frambringar uthållighet.” — JAKOB 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Den håller dig varm.
Cầm lấy đi. Giữ ấm nhé.
Håll i dig.
Ngồi nguyên.
”Äktenskapet må hållas i ära bland alla och den äktenskapliga sängen vara obesudlad, ty Gud skall döma otuktsmän och äktenskapsbrytare.”
“Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Mina bröder och systrar, jag vet att ni håller med mig om att detta har varit en högst inspirerande konferens.
Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất.
Att hålla honom vid liv.
Giữ con anh còn sống.
Dessa gamla väggar skulle uttrycka sin förtjusning över det nya stålbältet som håller upp dem så att de står resliga och raka.
Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng.
Därigenom kommer vi att kunna hålla ut till den tid kommer då kriget mellan sanning och lögn är över.
Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu.
Och måste man hålla fast vid sina beslut till varje pris?
Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra?
Vi håller på att spela fyllaboll.
Bọn tôi đang chơi ném bóng.
Sådana önskningar är inte fel i sig, men om man inte håller dem under kontroll, kan det bli svårare att stå emot frestelser.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
Vi kan vara säkra på att det inte bara var ett knep som Jesus tog till för att hålla sina efterföljare upptagna med att predika och undervisa.
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.
Håller bollen bra, passar den bättre än någon levande.
Giữ bóng tốt, chuyền tốt hơn bất kỳ ai.
I en anda av omvändelse, med en uppriktig önskan om rättfärdighet, sluter vi förbund att vi är villiga att ta på oss Kristi namn, minnas honom och hålla hans bud så att vi alltid kan ha hans Ande hos oss.
Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.
Vi upplever större frid, glädje och tillfredsställelse när vi gör vårt bästa för att leva efter Guds eviga plan och hålla hans bud.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ håll trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.