hålla reda på trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hålla reda på trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hålla reda på trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hålla reda på trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Theo dõi, dõi vết, theo dõi, tuân lệnh, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hålla reda på
Theo dõi
|
dõi vết
|
theo dõi
|
tuân lệnh
|
nghiên cứu
|
Xem thêm ví dụ
Ska jag hålla reda på min bror?” Con là người giữ em con sao?”. |
”Jag brukar göra listor för att hålla reda på allt. “Lên danh sách những gì phải làm giúp mình theo sát kế hoạch đã đặt ra. |
Det är svårt att hålla reda på allt. Rất khó theo dõi những cái này. |
Min kontakt behövs för att hålla reda på vad som händer. Chị sẽ cần sự kết nối của em với cả bầy sói, để biết được những gì đang diễn ra. |
Håll reda på var era lagkamrater är! Phải biết đồng đội ở đâu! |
Du hålla reda på vilka dina kunder ligga med. Cô theo dõi khách hàng của cô ngủ với ai. |
När du kör, använder du spårning, när du håller reda på bilarna runt omkring dig. Khi bạn đang lái xe, bạn đang theo dõi, theo dõi những xe xung quanh bạn. |
Håll reda på vad du har läst, och se till att du läser hela Bibeln. Hãy ghi xuống những phần bạn đọc, và lo sao cho đọc trọn cuốn Kinh-thánh. |
I vilken ordning du än väljer att läsa bör du hålla reda på vad du har läst. Dù bạn chọn đọc theo trình tự nào, hãy ghi chú bạn đã đọc đến đâu! |
Jag bad dig hålla reda på alla! Tôi đã biểu ông coi chừng mọi người! |
Jag håller reda på sådant. Tôi theo dõi những chuyện này. |
Han skulle inte ha behövt ett himmelskt kungarike för att hålla reda på dem. Chắc chắn Ngài không cần phải có một Nước trên trời để giám sát nhân loại. |
Ju längre man är under ytan, desto svårare är det att hålla reda på. Càng ở lâu dưới sóng, đầu óc chúng ta càng thiếu ổn định. |
Det gör det naturligtvis lättare att hålla reda på vilka de är. Phong tục này giúp dễ nhận diện ra họ. |
✔ Se till att hålla reda på hur mycket tid du använder till elektronisk media. ✔ Nên theo dõi lượng thời gian bạn dùng thiết bị công nghệ để giải trí. |
Med historiken i sidopanelen kan du hålla reda på de sidor som du nyligen besökt Lịch sử trong Thanh bên đảm bảo là bạn có thể theo dõi những trang vừa ghé thăm |
2) Ha ett system för att hålla reda på vad du har läst. 2) Đánh dấu chữ thập trước mỗi bài đã đọc là phương pháp giúp theo dõi những gì bạn đã đọc qua. |
Håll reda på vad som händer, för när jag kommer tillbaka, är tidningen borta. Và nhớ ghi chép lại chuyện xảy ra trong thị trấn bởi vì lúc tôi về, sẽ không còn tờ báo nào để đọc tin tức. |
Låter det som om det är mycket att hålla reda på? Nghe quá phức tạp phải không? |
Det förekommer nu så mycket våld att det är svårt att hålla reda på allt som händer.” Có nhiều vụ quá đến nỗi khó mà theo dõi được hết”. |
Jag håller reda på vad alla stjärnor dricker Tôi luôn cố theo dõi những thứ mà các ngôi sao hay uống |
Jag håller reda på mina barn. Tôi vẫn còn để mắt đến những đứa trẻ của tôi. |
En fårfarmare måste hålla reda på sina får. Có mỗi một điều mà người chăn cừu phải làm là giữ cho cừu của anh ta ở yên một chỗ, được chứ. |
Detta gjordes för att hålla reda på varje hästs blodlinje. Cách này được sử dụng để xác định đặc tính của toàn bộ đường kết nối. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hålla reda på trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.