hålla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hålla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hålla trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hålla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cầm, giữ, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hålla

cầm

verb noun (Att gripa om (i synnerhet med handen) ett föremål så att detta ej hamnar på ytan nedanför.)

Håll det där åt mig.
Cầm nó hộ mình.

giữ

verb (Att gripa om (i synnerhet med handen) ett föremål så att detta ej hamnar på ytan nedanför.)

Jag vill att du håller ditt löfte.
Tôi muốn bạn giữ lời hứa.

nắm

verb (Att gripa om (i synnerhet med handen) ett föremål så att detta ej hamnar på ytan nedanför.)

Miljoner med varelser från alla federationsvärldar som håller hand.
Hàng triệu người từ khắp mọi nơi trong Liên bang tay nắm tay.

Xem thêm ví dụ

Du är ett barn till Gud den evige Fadern och kan bli lik honom6 om du tror på hans Son, omvänder dig, tar emot förrättningar, tar emot den Helige Anden och håller ut intill änden.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Allihopa, håll er lungna och stanna där ni är.
Mọi người, yên tại chỗ và bình tĩnh.
Håll honom!
Đứng lại!
Håll er borta... från allt.
Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện.
Men han trodde också att det var viktigt att hålla församlingen ren från vem det vara månde som avsiktligt utövade synd.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Håll det för idel glädje, mina bröder, när ni råkar ut för olika prövningar, då ni ju vet att den prövade äktheten hos er tro frambringar uthållighet.” — JAKOB 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Mina bröder och systrar, jag vet att ni håller med mig om att detta har varit en högst inspirerande konferens.
Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất.
Sådana önskningar är inte fel i sig, men om man inte håller dem under kontroll, kan det bli svårare att stå emot frestelser.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
Håll ögonen på himlen.
Nhưng để ý trên đầu.
6 Den 10 april kommer det i de flesta församlingar att hållas ett specialföredrag med titeln ”Den sanna religionen fyller det mänskliga samhällets behov”.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
b) Hur kan vi hålla detta skydd i fullgott skick?
b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó?
(1 Korinthierna 7:19; 10:25; Kolosserna 2:16, 17; Hebréerna 10:1, 11–14) De judar som blev kristna — apostlarna inbegripna — var inte längre skyldiga att hålla de lagar som de måste lyda när de var under Guds anordning med lagförbundet.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Vilken tur för dig, att vi råkade vara på väg åt ditt håll.
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
Den andra artikeln behandlar varför det är viktigt för hela familjens andliga hälsa att man håller ögat ogrumlat, försöker nå andliga mål och tar vara på den andliga familjekvällen.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Dörrarna är inte att hålla.
Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu.
De som har nycklarna till prästadömets myndighet och ansvar hjälper oss att förbereda oss genom att hålla tempelrekommendationsintervjuer.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Jag får hålla ett öga på henne.
Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta.
Den behövde stärkas. De behövde särskilt få hjälp med att hålla fast vid Bibelns höga moralnormer.
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
Håll truten!
lm miệng đi!
Du följer efter fågeln, men hela tiden håller den sig lite framför dig.
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
▪ Församlingarna påminns om att deras stadgeenliga årsmöte skall hållas i mars månad.
Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
9 När ni ligger i krig med era fiender måste männen i lägret hålla sig borta från allt som kan göra dem orena.
9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.
I likhet med aposteln Johannes och hans vän Gajus håller de beslutsamt fast vid sanningen och vandrar i den.
Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó.
De arbetar sedan steg för steg hänemot att hålla alla fem församlingsmötena.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
Du håller inte alltid med mig.
Ngươi luôn không đồng tình với ta.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hålla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.