hållbar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hållbar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hållbar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hållbar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bền vững, bền, lâu dài, chắc chắn, lâu bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hållbar

bền vững

(fast)

bền

(fast)

lâu dài

(durable)

chắc chắn

(substantial)

lâu bền

(durable)

Xem thêm ví dụ

Vi försökte att använda den bästa datavetenskapen på planeten för att göra en mer hållbar miljö.
Chúng ta đã bắt đầu tận dụng khoa học dữ liệu tốt nhất trên hành tinh này để làm cho môi trường bền vững hơn.
Det var som en grön fläck som spreds ut från byggnaden som omvandlade karg mark till, biologiskt sett, produktiv mark... och i det avseendet rör vi oss från hållbar design till att uppnå återställande och restaurerande design.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
Om de stora industriföretagen i Kina, USA och Europa, de stora bilföretagen, om de också gör det här, kan vi kollektivt påskynda övergången till hållbar energi.
Nếu những công ty công nghiệp lớn ở Trung Quốc, Mỹ và Châu Âu, những công ty xe lớn đều làm như vậy thì chúng ta có thể đẩy nhanh sự chuyển đổi sang năng lượng tái chế.
Förbränningsmotorn är inte hållbar.
Động cơ đốt trong không bền vững.
Problemet är att- -det kan vara så att klimatfrågan- -är den lätta delen- -om man ser till hela utmaningen- -med hållbar utveckling.
Thảm kịch ở đây, thực tế, là có thể thấy thách thức về khí hậu là điều dễ dàng, nếu bạn xem xét toàn bộ các thách thức về sự phát triển bền vững.
Men med en kris, nya samarbeten- -lokala aktörer, så förvandlades de till- -en nyckelkomponent- -i hållbar stadsplanering.
Nhưng một lần nữa, một khủng hoảng, các đối tác mới, tác nhân địa phương, biến đổi chúng thành yếu tố quan trọng của quy hoạch đô thị bền vững.
Om du däremot börjar med Guds ord och sedan pekar på sådant som forskare har upptäckt och som bekräftar att Bibeln är tillförlitlig, kommer dina argument att ha en hållbar grund.
Mặt khác, nếu bạn bắt đầu với Lời Đức Chúa Trời và rồi nêu ra những phát hiện của khoa học để nhấn mạnh sự chính xác của Kinh Thánh thì lý lẽ của bạn sẽ được lập trên một nền tảng vững chắc.
Vi tror att denna typ av teknik faktiskt kan hjälpa oss ta itu med ett problem med jordbruket och tillåta oss att skapa en typ av jordbruk som är hållbar, som ger oss möjlighet att förbättra det för att möta morgondagens krav.
Chúng tôi tin rằng công nghệ này có thể giúp giải quyết một vấn đề về nông nghiệp và cho phép chúng ta tạo ra một loại nông nghiệp bền vững, làm tiền đề để mở rộng và đáp ứng nhu cầu thị trường tương lai.
Och om regeringen fastställer reglerna för att främja hållbar energi, kan vi komma dit mycket snabbt.
Nếu chính phủ có thể ban hành những ưu đãi cho năng lượng tái tạo chúng ta sẽ hoàn tất nhanh hơn.
En mycket omtalad strategi kallas hållbar utveckling. Det innebär att ekonomisk och social tillväxt bör hållas inom ramarna för vad jordens ekologi tål.
Trong đó có một chiến lược được đề ra từ nhiều năm nay được gọi là phát triển bền vững, tức đẩy mạnh sự phát triển kinh tế và xã hội trong giới hạn sinh thái của trái đất.
Thunberg nominerades till elbolaget Telge Energis pris för barn och unga som driver hållbar utveckling, Children’s Climate Prize men tackade nej då finalisterna skulle flygas in till Stockholm.
Thunberg đã được đề cử cho công ty điện lực Giải thưởng Telge Energi dành cho trẻ em và thanh thiếu niên thúc đẩy sự phát triển bền vững, Giải thưởng khí hậu của trẻ em , nhưng đã từ chối vì những người vào chung kết sẽ phải đi máy bay đến Stockholm.
Skydda, återställa och uppmuntra till hållbar användning av ekosystemen på land, hantera skogen hållbart, bekämpa ökenspridning, stoppa och återställa landdegradering och stoppa förlusten av biologisk mångfald.
Sử dụng đất bền vững: Bảo vệ, khôi phục và thúc đẩy việc khai thác bền vững các hệ sinh thái trên cạn, quản lý rừng một cách bền vững, chống sa mạc hóa, ngăn chặn và đảo ngược sự suy thoái đất, ngăn chặn sự suy giảm đa dạng sinh học.
Och de avstämningar som vi kommer att ha vart femte år för att följa upp de kollektiva framstegen mot våra mål, är juridiskt bindande, och själva vägen mot en koldioxidbefriad och mer hållbar ekonomi är juridiskt bindande.
Và số điểm kiểm tra chúng tôi sẽ thu được năm năm một lần để đánh giá tiến độ chung hướng tới mục tiêu bị ràng buộc pháp lý, và bản thân con đường hướng tới một nền kinh tế ít cácbon và bền vững hơn là ràng buộc pháp lý, Và đây là phần quan trọng hơn: Chúng ta đã có những gì trước đây?
Och många människor har verkligen tagit till sig den här idén att en hållbar stad är täckt av grönska.
Và dĩ nhiên có rất nhiều người đã tâm niệm ý tưởng mà về một thành phố vững bền được bao phủ bởi màu xanh.
Men mer än allt annat, det som detta tankesätt ger oss är en optimism för att prata om hållbar design.
Nhưng có lẽ trên hết, cách suy nghĩ này đem lại cho chúng ta một cách nói thực sự tích cực về thiết kế bền vững.
Jag ingår i ett team som arbetar med Airbus, och vi har skapat vår vision av en mer hållbar framtid för luftfarten.
Tôi đang làm việc cho một nhóm tại Airbus, và chúng tôi đã tạo ra hình ảnh của chúng tôi về một tương lai bền vững hơn cho hàng không.
och driva den i en hållbar riktning.
Giờ là lúc tạo ra thay đổi trong ngành này và đẩy nó đi vào một hướng có tình bền vững.
Här ser ni pipelinen Keystone, vilken är tänkt att transportera tjärsand till Gulfkusten rakt igenom själva hjärtat av Nordamerikas, USA:s, jordbruk, vilket kommer att garantera framtiden för världens smutsigaste olja tack vare USA:s konsumtion samt aktivt motverka en hållbar framtid med förnybar energi i Amerika.
Và bạn có thể thấy ở đây các đường ống Keystone, mà loại cát hắc ín thô sẽ đổ xuống bờ biển vùng Vịnh, như đục một đường ống dẫn qua trái tim của trung tâm nông nghiệp của Bắc Mỹ, Hoa Kỳ, và đảm bảo các hợp đồng với các nhiên liệu gây ô nhiễm nhất trên thế giới sẽ được tiêu thụ bởi Hoa Kỳ và thúc đẩy sự bất lợi rất lớn đến một tương lai năng lượng sạch bền vững của Hoa Kỳ.
Faktum är att det inte var en hållbar modell på längre sikt eftersom de länderna håller på att bli rikare.
Thực sự thì, mô hình đó không hiệu quả trong tương lai xa, khi các quốc gia đó trở nên giàu hơn.
Om vi gör det rätt kommer vi uppleva hållbar tillväxt i alla våra ekonomier.
Nếu ta tận dụng cơ hội, ta sẽ có tăng trưởng bền vững trên toàn nền kinh tế.
Han visste inte att när hon först såg honom hon talade till honom som hon skulle ha talat till en infödd, hade och inte vetat att ett kors och hållbar gammal Yorkshire mannen var inte vana att salaam till sin mästare, och bara vara befallt av dem att göra saker.
Ông không biết rằng khi cô lần đầu tiên nhìn thấy anh, cô đã nói chuyện với anh như cô đã nói quê hương, và đã không biết rằng, qua người đàn ông mạnh mẽ cũ Yorkshire đã không quen với Salaam với chủ của mình, và được chỉ đơn thuần là chỉ huy của họ để làm những việc.
Hållbar harmoni innebär att vi minskar ojämlikhet nu.
Hòa hợp bền vững có nghĩa là hiện tại chúng ta phải giảm thiểu bất bình đẳng.
4 En byggnad måste ha en bra grund för att bli stabil och hållbar.
4 Nếu muốn một tòa nhà được vững bền, nó cần có nền tốt.
De hållbara utvecklingsmålen avser att hjälpa länder att leva hållbart, i harmoni med Moder Jord, för att inte plundra Moder Jord och förstöra ekosystemen, utan snarare leva i harmoni med Moder Jord, och med hållbar utveckling.
Những mục tiêu phát triển bền vững với ý định giúp đỡ các nước tồn tại bền vững, hòa hợp với Mẹ Trái Đất, không bị đưa ra khỏi Mẹ Trái đất và phá hủy hệ sinh thái, đồng thời, để tồn tại đồng điệu với Mẹ Trái đất, bằng cách sống dưới sự phát triển bền vững.
Men en neutral FN-fredsstyrka i Jordandalen är ett viktigt första steg till hållbar, långsiktig fred.
Nhưng lực lượng gìn giữ hòa bình trung lập của Liên hợp quốc là bước đầu tiên cần thiết cho nền hòa bình lâu dài.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hållbar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.