hållfasthet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hållfasthet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hållfasthet trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hållfasthet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lực, sức bền, sức mạnh, sự chống, khả năng chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hållfasthet
lực(strength) |
sức bền(strength) |
sức mạnh(strength) |
sự chống
|
khả năng chịu
|
Xem thêm ví dụ
Vi skrev ut dess yta utifrån 44 olika egenskaper, som varierade i hållfasthet, opacitet och färg som hörde ihop med tryckpunkter på människokroppen. Chúng tôi khắc 44 điểm trên bề mặt, với độ cứng, độ mờ và màu sắc thay đổi, tương ứng với những điểm chịu lực trên cơ thể con người. |
21 Varför är det så viktigt att vi hjälper till att bygga upp sådana hållfasta egenskaper hos dem vi undervisar? 21 Tại sao việc chúng ta cố giúp xây đắp các đức-tính bền vững ấy nơi những người đang học với chúng ta lại quan trọng đến thế? |
□ Vad ”elden” är och hur vikten av att bygga hållfasta egenskaper hos andra därigenom betonas? □ “Lửa” là gì, và điều này nhấn mạnh thế nào đến tầm quan trọng cần xây đắp các đức-tính bền vững nơi người khác? |
Är det inte logiskt att vi själva bör ha samma hållfasta kristna egenskaper som vi vill bygga upp hos andra? Điều hợp lý là chính chúng ta cũng phải có được các đức-tính bền vững của người tín-đồ đấng Christ nếu ta muốn xây dựng các đức-tính đó nơi người khác, phải không? |
Är det inte ditt hjärtas önskan att hjälpa dem du undervisar att utveckla de hållfasta kristna egenskaper som kommer att göra dem i stånd att stå fasta trots frestelser och påtryckningar de kan råka ut för? Không phải việc ta có lòng muốn giúp cho người học phát triển được các đức-tính bền vững của người tín-đồ đấng Christ để giúp họ đứng vững trước các cám dỗ và áp-lực mà họ có thể sẽ gặp sao? |
21. a) Varför är det så viktigt att vi bygger hållfasta egenskaper hos dem vi undervisar? 21. a) Tại sao xây đắp các đức-tính bền vững nơi những người học với ta lại quan trọng như thế? |
Många byggnaders kvalitet och hållfasthet prövades då till det yttersta. Nhiều ngôi nhà có vẻ kiên cố bị cuốn phăng khỏi nền, cấu trúc nhà sụp đổ hoàn toàn. |
Men om vi istället vågar förvirra våra studenter, förvåna dem och väcka viktiga frågor, är det genom de frågor som vi som lärare får informationen som vi kan skapa hållfasta och informerade metoder för varierande sätt att undervisa. Nhưng nếu thay vào đó chúng ta có can đảm để làm học sinh của chúng ta sững sờ, làm rối trí họ, và gợi lên câu hỏi thực tế, thông qua những câu hỏi đó, giáo viên chúng ta có thông tin có thể sử dụng để tạo ra những phương pháp day học pha trộn mạnh mẽ và tiên tiến. |
Denna fråga kvarstår således: Hur bygger man upp sådana hållfasta egenskaper hos dem man undervisar? Thế nên câu hỏi sau đây được đặt ra: Làm sao xây đắp được những đức-tính bền vững như thế nơi những người học với ta? |
Här är kurvorna som visar hållfastheten som vi fått fram genom att testa draghållfastheten på fem olika fibrer från samma spindel. Đây là biểu đồ ứng suất có được từ một thí nghiệm kiểm tra độ đàn hồi của 5 sợi tơ từ cùng 1 con nhện. |
Om dina husväggar är tillverkade av lera och strå, ja då är det gräs som ger den nödvändiga hållfastheten. Nếu nhà bạn có vách làm bằng đất sét và rơm, chính cỏ tạo những bức vách đủ kiên cố. |
Nödskotten tätar men konstruktionens hållfasthet är på 18% och faller, sir! Vách ngăn khần cấp vẫn hoạt động nhưng độ toàn vẹn của tàu... là 18% và tiếp tục giảm, sếp. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hållfasthet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.