halvtannat trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ halvtannat trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halvtannat trong Tiếng Thụy Điển.
Từ halvtannat trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là một rưỡi, một và phân nửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ halvtannat
một rưỡi
|
một và phân nửa
|
Xem thêm ví dụ
En historiker förklarar att denna ”bittra strid varade i halvtannat sekel och gav upphov till omätligt lidande” och att den var ”en direkt orsak till splittringen mellan det östromerska riket och det västromerska”. Một sử gia ghi lại là “cuộc tranh luận gay gắt [này] kéo dài một trăm năm mươi năm, và là một nguyên do gây ra bao nhiêu sự đau khổ không tả xiết” và cuộc tranh luận này là “một trong những lý do trực tiếp gây nên sự chia rẽ chủ quyền giữa giáo hội Đông phương và Tây phương”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halvtannat trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.