hamn trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hamn trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hamn trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hamn trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cảng, 港, hải cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hamn

cảng

noun (anlagd plats vid kusten där fartyg kan lägga till för att lasta och lossa gods)

Fullt med fartyg i hamnen, fyllda med silke och ädla stener.
Thuyền đậu chật kín ở bến cảng, chở đầy lụa là và đá quý.

noun

hải cảng

noun

Om vi sänker henne i kanalen blir hamnen blockerad i månader.
Nếu ta đánh chìm nó ngay đầu kênh, hải cảng sẽ bị nghẽn nhiều tháng.

Xem thêm ví dụ

Allt vi kunde göra var att försöka nå hamnen nära 7 mil längre bort i Apia.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
Hon råkade hamna på ett fält som tillhörde en man som hette Boas, en välbärgad markägare som var släkt med Noomis avlidne man, Elimelek.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Så när jag var 10 år, hamnade jag i skolan för första gången i mitt liv.
Và nhờ thế lúc 10 tuổi, tôi được đến trường lần đầu tiên.
(1 Korinthierna 15:33; Filipperna 4:8) Allteftersom vi växer till i kunskap, insikt och uppskattning av Jehova och hans normer, kommer vårt samvete, vår känsla för moral, att hjälpa oss att tillämpa principerna från Gud vilka omständigheter vi än hamnar i, och det gäller också mycket privata angelägenheter.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
Hur hamnade du på en gratisklinik?
Mà tại sao anh chui vô mấy chỗ đó?
Går han närmare hamnar han inne i bilen.
Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi.
Exotiska hamnar, roliga partyn, vackra solnedgångar...
Những hải cảng mới lạ, những buổi tiệc huy hoàng, những hoàng hôn kỳ vĩ...
Men om jag skulle hamna på den avdelningen igen så skulle jag ändå vara en nybörjare.
Tuy nhiên, nếu được phân công trở lại làm việc ở đó, chắc là tôi phải học lại từ đầu.
Floderna Parramatta och Lane Cove flyter ner mot hamnen en lång sträcka genom förstäderna.
Hai dòng sông Parramatta và Lane Cove từ cảng ăn sâu vào tận các vùng ngoại ô.
Så du vill ta ut henne med Anna G runt hamnen?
Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả?
När jag hade gått igenom all data, behövde jag visa var maten hamnar.
Khi xem xét những dữ liệu, tôi thấy cần thiết phải biểu thị những nơi mà thức ăn đó bị vứt bỏ.
Och en del av problemet är, tror jag, att den dominerande kulturen som har kommit att hamna i fokus, är inte om undervisning och lärande, utan testning.
Và một phần của vấn đề là, tôi nghĩ rằng, văn hóa thống trị giáo dục đã tập trung vào không phải là giảng dạy và học tập, mà là việc kiểm tra.
Och när din förälder är beroende av droger, är det nästan som när Charlie Brown försökte sparka fotbollen, för även om du vill älska den personen, och även om du vill bli älskad av den personen, så hamnar du på ryggen varje gång du öppnar ditt hjärta.
Khi bố mẹ bạn là con nghiện, nó gần giống như việc cậu bé Charlie Brown cố chơi đá bóng, vì mỗi lần muốn thể hiện tình yêu với người đó mỗi lần muốn được nhận tình yêu từ người đó, mỗi lần bạn mở rộng tấm lòng, là một lần bạn thất vọng.
Port of Chittagong är en hamn i Bangladesh.
Cửa sông này là hải cảng của Chittagong, cảng chính của Bangladesh.
Hur hamnade den där i?
Làm thế nào nó có ở đó chứ?
1–3. a) Vad kan leda till att somliga kristna hamnar i en andligt farlig situation?
1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng?
Ja, hamnar han jävla en rockstjärna. ( Gapskratt )
Yeah, và cuối cùng anh ta trở thành một ngôi sao
Andra bosättningar är Albermarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens, och Roy Cove, av vilka de flesta har vägförbindelser samt flygfält och hamnar.
Các khu định cư khác bao gồm Albemarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens, và Roy Cove, hầu hết trong số đó là liên kết bằng đường bộ và cũng có bãi đáp máy bay và bến cảng.
Tänk till exempel på våra äldstebröder som hanterar vissa viktiga frågor eller hjälper dem som hamnar i medicinska akutlägen.
Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng.
Du hamnar i ett chicken race med Howard.
Anh chơi kéo co với Howard.
Om du hamnat i ett nedbrytande, beroendeframkallande beteende, kan det kännas som om du är i ett andligt svart hål.
Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen.
Tjugo kan återvända efter några veckors arbete i hamn.
20 chiếc có thể sửa được sau vài tuần ở một bến cảng an toàn.
1707 använde örlogsfartyg hamnen som en station, men då fanns ännu inga faciliteter för skeppsunderhåll och reparationer.
Đến năm 1707, các tàu hải quân sử dụng nơi đây như là một trạm lưu trú, nhưng tại đây chưa có cơ sở vật chất để đóng, bảo dưỡng hoặc sửa chữa tàu thuyền.
1983 dog Stefano DiMera i "Våra bästa år" av en stroke, fast inte egentligen, för 1984 dog han när hans bil körde rakt ner i hamnen, trots det var han tillbaka 1985 med en hjärntumör.
Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não.
En dag hamnar de nog här.
Một ngày nào đó có lẽ họ sẽ có mặt ở đây.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hamn trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.