hämta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hämta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hämta trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hämta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nạp xuống, tải xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hämta

nạp xuống

noun

tải xuống

noun

Xem thêm ví dụ

Jag hämtar hjälp!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
Läs tecknade serier hämtade från Bibeln.
Đọc các truyện tranh Kinh Thánh.
Uppgifterna hämtade från en tabell över ”Betydande jordbävningar” i boken Terra Non Firma av James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
Om du löser in presentkortet på play.google.com läggs belöningen till i ditt konto, men du måste hämta den i appen på enheten.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
5 Eftersom det inte finns tillräckligt med guld och silver i den kungliga skattkammaren till att betala tributen, hämtar Hiskia sådana dyrbara metaller från templet.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Med den här knappen kan du hämta färgen från originalbilden som används för att ställa in utjämningskurvpunkten dager för kanalerna röd, grön, blå och ljusstyrka
Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng
Jag hämtar mina grejer.
Để tôi đi lấy đồ nghề.
Jag ska hämta honom.
Để anh dắt nó ra.
Varför hämtade han sig från en operation?
Tại sao anh ta đang bình phục sau phẫu thuật?
Hämtad 10 januari 2014. ^ Anne Penketh.
Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014. ^ Anne Penketh.
Berättelsen säger: ”Därpå sade kungen till Aspenas, sin överste hovfunktionär, att han skulle hämta några av Israels söner, både av den kungliga avkomman och av ädlingarna — barn som inte hade något som helst lyte och som var vackra till utseendet och hade insikt i all vishet och var förtrogna med kunskap och hade urskillningsförmåga i fråga om lärdom och som också var lämpade att tjäna i kungens palats.” — Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Vi ska säkra handelsrutterna och komma tillbaka och hämta dig.
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con.
Hon skulle hämta frukost
Cô ấy đi kiếm bữa sáng cho chúng ta?
19 När du har bärgat skörden på din åker och glömt en kärve där, ska du inte gå tillbaka och hämta den.
19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy.
En Ahwaneechee folksaga omtalar att en kvinna som gått iväg för att hämta en hink med vatten från fallet, för att istället få hinken full med ormar.
Một câu chuyện dân gian của người Ahwaneechee kể rằng có một người phụ nữ đi tới hồ này để lấy nước.
Får jag hämta en sak inne i huset?
Tôi vô nhà lấy đồ được không?
Som ni minns återvände Nephi och hans bröder till Jerusalem för att hämta mässingsplåtarna som innehöll den nedskrivna historien om deras folk, delvis för att de inte skulle glömma sitt förflutna.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
Det betyder att du antingen kör hem själv eller så kan jag få dig hämtad.
Nghĩa là hoặc anh lái xe về nhà hoặc tôi cho người hốt xác anh.
När jag väntade på att han skulle hämta mig, var jag bekymrad.
Trong khi đang chờ ông đến đón, thì tôi đã băn khoăn.
På vilket tredje sätt kan vi hämta styrka från Jehova, och varför är detta viktigt?
Cách thứ ba để tìm thấy sức mạnh từ Đức Giê-hô-va là gì, và tại sao điều đó là trọng yếu?
Fortsätt att hämta styrka från Skaparen så att ni kan undervisa människor.”
Xin tiếp tục dựa vào sức mạnh của Đấng Tạo Hóa để dạy dỗ”.
Jag ska hämta hem Han.
Anh sẽ đưa Han về nhà.
24 Assyriens kung hämtade sedan folk från Babylon, Kuta, Ava, Hamat och Sefarvạjim+ och lät dem bosätta sig i Samarias städer i stället för israeliterna. De tog Samaria i besittning och bodde i städerna där.
24 Rồi vua A-si-ri đưa dân từ Ba-by-lôn, Cút-tha, A-va, Ha-mát và Sê-phạt-va-im+ đến sống tại các thành thuộc Sa-ma-ri thế chỗ dân Y-sơ-ra-ên; những dân ấy chiếm Sa-ma-ri và sinh sống trong các thành ở đó.
Vilka lärdomar kan de kristna hämta av Jesajas profetia?
Tín đồ Đấng Christ có thể học được những bài học nào từ lời tiên tri của Ê-sai?
Eric är inte här för att hämta mig.
Eric không quay lại vì cháu.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hämta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.