handläggare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handläggare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handläggare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ handläggare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là quản trị viên, người quản trị, người quản lý, viên chức, người điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handläggare
quản trị viên(administrator) |
người quản trị(administrator) |
người quản lý(administrator) |
viên chức(administrator) |
người điều khiển
|
Xem thêm ví dụ
Google skickar dina boknings- och betalningsuppgifter på ett säkert sätt till hotellet eller resebyrån som handlägger bokningen och debiterar ditt kort. Google sẽ chuyển thông tin chi tiết đặt phòng và thanh toán của bạn theo cách bảo mật cho khách sạn hoặc đại lý du lịch xử lý việc đặt phòng và tính phí thẻ của bạn. |
De gör ett hembesök, men innan barnen omplaceras måste handläggaren komma tillbaka till kontoret och presentera hembesöket. Khi ra khỏi ngôi nhà, nhưng trước khi đứa trẻ đó được chuyển đi, người nhân viên đó phải quay về văn phòng và báo cáo những gì họ thấy. |
Där handläggs mer än 750 mål om året. Tổng số lượt tải hàng năm lên tới 750 triệu lượt. |
Även om Paulus kallade domarna i världsliga domstolar ”orättfärdiga”, förnekade han aldrig att sådana domstolar hade en uppgift att fylla i handläggandet av världsliga angelägenheter. Dù gọi những thẩm phán ở tòa án thế tục là những “kẻ không công-bình”, Phao-lô đã không phủ nhận vai trò chính đáng của tòa án trong việc xử lý những vấn đề thế tục (I Cô-rinh-tô 6:1). |
Jag var hennes handläggare. Tôi phụ trách hồ sơ của cô ta. |
I vissa länder kan tjänstemän vara ovilliga att skriva in ett barn i skolan, låta en person få sjukhusvård eller handlägga ett immigrationsärende om de inte får dricks. Chẳng hạn như ở một số xứ, những người có thẩm quyền không sẵn lòng nhận trẻ em vào trường, không tiếp nhận một người vào bệnh viện hoặc không đóng dấu xác nhận giấy tờ nhập cư trừ khi họ nhận được một món tiền. |
En sjätte kommitté — ordförandens kommitté, vars medlemskap roterar varje år — handlägger brådskande ärenden. Một ủy ban thứ sáu—ủy ban của chủ tịch—thay đổi thành phần mỗi năm, đối phó với các vấn đề khẩn cấp. |
Villkoren för föreläggandet är för dig att rapportera till din handläggare för strafföreläggandet vid åklagarkontoret den andra måndagen i månaden, de kommande 12 månaderna. Những điều khoản trong bản cam kết dành cho anh, James, là phải đến trình báo với Viên chức PPD tại văn phòng Luật Sư Albuquerque hàng tháng vào mỗi thứ Hai của tuần thứ hai trong vòng 12 tháng tới. |
Ring handläggaren. Gọi cho nhân viên phụ trách hồ sơ của anh ta, Chris. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handläggare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.