handlingskraftig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handlingskraftig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handlingskraftig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ handlingskraftig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cả quyết, đầy nghị lực, được xác định, kiên nghị, đã được định rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handlingskraftig

cả quyết

(determined)

đầy nghị lực

(energetic)

được xác định

(determined)

kiên nghị

(determined)

đã được định rõ

(determined)

Xem thêm ví dụ

Jesus var en modig och handlingskraftig man
Giê-su can đảm hành động
De skulle vara ett handlingskraftigt folk!
Họ phải hành-động!
Nehemja – en handlingskraftig men barmhärtig och medkännande man – kommer till Jerusalem
Nê-hê-mi—một người năng động và nhân hậu—đến Giê-ru-sa-lem
Han berättar: ”Människor som inte var vittnen beundrade mig för att jag var handlingskraftig och full av idéer.
Anh nhớ lại: “Người thế gian thán phục vì tôi năng động và có thể hoàn thành mọi công việc được giao.
De vars styrka är i Jehova kommer att ”gå vidare från handlingskraft till handlingskraft”.
Người nào được Đức Giê-hô-va ban cho sức lực sẽ “đi tới, sức-lực lần lần thêm”.
* Ha en uppriktig, brinnande och handlingskraftig attityd till skrifterna och evangeliet.
* Hãy thành thật, nồng nhiệt và đầy nghị lực đối với thánh thư và phúc âm.
Ve dem som är väldiga i fråga om att dricka vin och de män som har handlingskraft till att blanda starka drycker, dem som förklarar den ondskefulle rättfärdig för mutor och som tar bort den rättfärdiges rättfärdighet från honom!”
Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, có sức-lực đặng pha các thức uống hay say; vì hối-lộ mà xưng kẻ có tội là công-bình, và cướp lấy sự công-bình của người nghĩa!”
(Apostlagärningarna 16:1, 2) Han blev nära vän med Paulus, som var mycket handlingskraftig.
(Công-vụ 16:1, 2) Ti-mô-thê vun trồng mối quan hệ thân thiết với Phao-lô, một người hăng hái và sốt sắng.
Sedan gav han ”några handlingskraftiga män” order om att binda Sadrak, Mesak och Abed-Nego och kasta dem i den ”brinnande eldsugnen”.
Rồi ông hạ lệnh cho “mấy người mạnh bạo kia” trói Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô và quăng vào “giữa lò lửa hực”.
Gudanamnet Ploutōn kom i bruk i samband med de eleusinska mysterierna, där Pluton dyrkades som en handlingskraftig härskare samt en trogen make till Persefone.
Tên Ploutōn được sử dụng rộng rãi với các bí ẩn Eleusinia, trong đó Pluto được tôn kính như một người cai trị nghiêm khắc nhưng là người chồng yêu thương của Persephone.
Det krävs handlingskraftigt tjänande, även under svåra omständigheter, av dem som uppriktigt önskar ”växa upp åt Herren”.
Sự tận tâm phục vụ những người khác, ngay cả trong những hoàn cảnh khó khăn, được đòi hỏi nơi những người thật sự mong muốn được “lớn lên trong Chúa.”
18 Evangeliernas skildringar framställer Jesus både som en handlingskraftig man och som en person som hyste ömma känslor.
18 Lời tường thuật trong Phúc Âm miêu tả Chúa Giê-su là một người hăng hái hoạt động cũng như một người nhiều tình cảm dịu dàng.
Josia visar handlingskraft!
Giô-si-a mau chóng hành động!
Av det förstår vi att den handlingskraft och beslutsamhet som han sedan visade inte var något medfött.
Qua đó, chúng ta thấy ông vốn không có sự dạn dĩ và kiên quyết mà sau này ông đã thể hiện.
Bland de bud som gavs åt israeliterna fanns kravet att de skulle älska och tjäna Jehova av hela sitt hjärta, av hela sin själ och av hela sin handlingskraft.
Một trong những điều răn ban cho dân Y-sơ-ra-ên đòi hỏi họ phải yêu thương và phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng, hết ý và sức lực mình.
De var säkerligen handlingskraftiga män.
Chắc hẳn họ là những người đàn ông thích hành động.
Kom ihåg att den suveräne Herren Jehova är källan till vår ”handlingskraft”.
Hãy nhớ rằng Chúa Tối Thượng Giê-hô-va là Nguồn “sức-mạnh” của chúng ta.
Från den här berättelsens början, från Boas första vänliga hälsning på arbetarna till hans villighet att uppfylla förpliktelsen att föra Elimeleks namn vidare, har han visat sig vara en enastående man – en man med handlingskraft och myndighet.
Suốt lời tường thuật, từ lời chào hỏi tử tế đầu tiên với những người thợ gặt cho đến khi nhận trách nhiệm bảo tồn danh Ê-li-mê-léc, Bô-ô đã chứng tỏ ông là người xuất sắc—một con người tích cực hành động và có thẩm quyền.
* Ha en uppriktig, brinnande och handlingskraftig attityd till skrifterna och evangeliet.
* Hãy thành thật, thiết tha nhiệt tình đối với thánh thư và phúc âm.
Vår himmelske Fader är en mäktig person som handlingskraftigt styr sitt verk.
Cha Thiên Thượng của chúng ta là một Đấng đầy quyền năng, sai khiến mọi thứ và hướng dẫn công việc của Ngài.
Lika handlingskraftig som alltid, även i sorgens stund, rusade hon i väg utan att säga något till Maria för att möta Jesus på vägen. (Johannes 11:20)
Vẫn cái tính nhanh nhạy, ngay cả trong giờ phút đau buồn, Ma-thê vội chạy ra đón Chúa Giê-su mà không kịp báo cho Ma-ri biết.—Giăng 11:20.
10 Därefter pekar Salomo på hur svårt det blir ”den dag då husets vakter skälver och de handlingskraftiga männen har böjt sig och malerskorna har upphört att arbeta, därför att de har blivit få, och kvinnorna som ser ut genom fönstren har funnit det mörkt”.
10 Kế đến Sa-lô-môn nói về những khó khăn “trong ngày ấy kẻ giữ nhà run-rẩy, những người mạnh-sức cong khom, kẻ xay cối ngừng lại bởi vì số ít, những kẻ trông xem qua cửa sổ đã làng mắt”.
De ligger i de mest primitiva delarna av hjärnan, kopplat till energi, fokus, begär, motivation, vilja och handlingskraft.
Chúng thuộc phần quan trọng nhất của não, nối với năng lượng, sự tập trung, khao khát, động cơ, ham muốn của chúng ta.
Hon är handlingskraftig och flitig.
Nàng tháo vát và năng động.
Lemuels mor var mycket tydlig: ”Ge inte din handlingskraft åt kvinnor.”
Mẹ của Lê-mu-ên nói thẳng vào vấn đề: “Chớ phó sức-lực con cho người đàn-bà”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handlingskraftig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.