hänga ut trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hänga ut trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hänga ut trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hänga ut trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là lòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hänga ut

lòi

(hang out)

Xem thêm ví dụ

Ditt öga hänger ut!
Rồi mắt nữa, cứ như, bị đập ấy.
En smiley med tungan hängande ut?
Chắc giờ anh đang icon le lưỡi (: P ) chứ gì?
Och du hänger ut honom inför hela världen.
FACE: và anh để cho cả thế giới thấy hắn ta như thế nào.
Du hängde ut mig från ett flygplan.
Mày treo tao ra ngoài máy bay.
Din stora feta tunga hängde ut.
Cái lưỡi bự của ông, nó thè ra ngoài.
Och ni hänger ut honom inför hela världen.
Và anh tính để cho cả thế giới này thấy hắn.
Ni ser lite hängiga ut, ungdomar.
Chà, xem mấy nhócvẻ hơi mệt
Och ni hänger ut honom inför hela världen
Và anh tính để cho cả thế giới này thấy hắn
Du hängs ut i pressen, får fängelse, förlorar allt du har tjänat.
Bị lăng mạ trên báo, hết thời, mất hết sạch những gì anh từng làm ra.
Varför sa du inte att min rumpa hänger ut?
Tại sao anh không nói với em mông của em bị lộ?
Hennes Grill Alla fucked up, tänder sidled, kasta gäng tecken och bröst hängande ut dem.
răng thì rụng cả ngực thì xệ cả.
Ljusstyrkan på hennes kind skulle hänga ut de stjärnor, som dagsljus doth en lampa, hennes ögon i himlen
Độ sáng của má cô ấy sẽ xấu hổ với những ngôi sao, Như há ánh sáng ban ngày một ngọn đèn, đôi mắt của mình ở trên trời
Du slog inte huvudet i en brevlåda när du hängde ut genom rutan?
Khi cậu thò đầu ra ngoài cửa xe, cậu có bị đập đầu vào cái hòm thư không?
Jag vill se hans skenheliga rumpa - hänga ut genom sjukhusrocken.
Tôi nóng lòng muốn nhìn cái mông ngon nghẻ bôi đầy thuốc của cậu ta đây.
En dag utan någon att hänga ut började kännas som en dag då vi stod stilla och petade naglarna.
Một ngày không có đả kích giống như một ngày chỉ ngồi không cậy móng tay vậy.
Vi kan tänka oss hur Rahab drog fingrarna över det scharlakansröda snöre som hängde ut genom hennes fönster i Jerikos mur.
Chúng ta có thể hình dung bà đặt tay lên sợi dây màu đỏ treo nơi cửa sổ trên tường thành Giê-ri-cô tráng lệ và nhìn ra ngoài.
Många på den tiden trodde även att man kunde få positiva hälsoeffekter av att hänga ut lakan och kläder i solen.
Thời đó, nhiều người cũng tin rằng việc phơi khăn trải giường, áo gối dưới ánh nắng mặt trời cũng cải thiện sức khỏe.
Vet du hur det känns att hänga ut sig själv kreativt... och sen säger nån man älskar att de inte förstår?
Em có biết cảm giác thế nào khi đưa tất cả sự sáng tạo của mình vào một thứ và rồi để người mình yêu nói họ không hiểu nó?
Det blir så tröttsamt att hon försöker skrämma bort honom genom att hänga ut bakdelen genom fönstret och låta honom kyssa den.
Điều này trở nên khó chịu đến nỗi cô phải tìm cách dọa ông đi bằng cách chìa mông ra cửa sổ cho ông ta hôn.
Vet du vad de säger att hon ska göra? ... De säger: ”Ta det här röda repet och häng ut det genom fönstret.
Con có biết họ bảo cô làm gì không?— Họ nói: ‘Hãy cột sợi dây thừng màu đỏ này bên ngoài cửa sổ.
När Jerikos murar föll blev hon och hennes familj beskyddade därför att hon hade hängt ut ett scharlakansrött snöre från sitt fönster. Vad hette hon? ... Rahab.
Khi tường thành Giê-ri-cô sụp đổ, gia đình bà đã được bảo vệ nhờ bà treo một sợi dây màu đỏ từ cửa sổ nhà mình.
En Internet-ekonom berättade för mig att det innebar att Google gjorde mellan 120 000 och 468 000 dollar på Justines utplåning, medan vi som gjorde jobbet med att hänga ut - vi fick ingenting.
Một nhà kinh tế học mạng nói với tôi điều này có nghĩa Google kiếm được khoảng 120,000 đôla đến 468,000 đôla từ cuộc thanh toán Justine, trong khi những ai thực sự ra hành xử Justine... chả kiếm được đồng nào.
Vill du hänga med ut nån gång?
Thế thỉnh thoảng có muốn đi chơi không?
Som tack hängdes jag ut.
Tao có nhận được sự càm ơn không?
Men du hängde inte ut mig.
Nhưng ông không lật tẩy tôi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hänga ut trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.