hängmatta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hängmatta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hängmatta trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hängmatta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cái võng, võng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hängmatta

cái võng

noun

võng

noun

Du kan få en hängmatta i tredje klass.
Mày có thể ngủ trên võng trong khoang chung.

Xem thêm ví dụ

Du kan få en hängmatta i tredje klass.
Mày có thể ngủ trên võng trong khoang chung.
Om det man inte riktigt hör till rummet, det fanns en hängmatta piskade upp, och kastades på golvet i ett hörn, även en stor sjömannens väska, som innehåller harpooneer garderob, ingen tvekan i stället för ett land stam.
Trong số những điều không đúng cách thuộc phòng, có một cái võng giáng xuống, và ném trên sàn nhà trong một góc, cũng là một túi lớn của thủy thủ, có chứa các harpooneer tủ quần áo, không có nghi ngờ thay một thân cây đất.
Pappa skulle flå mig och göra en hängmatta av skinnet om han fick veta att jag inte hade tömt den.
Bố tôi sẽ đánh tôi nhừ đòn nếu ông phát hiện tôi vẫn chưa đổ rác.
För att vara säker på att de alla sover tillsammans i en lägenhet, men du har en egen hängmatta, och täcka dig med egen filt och sova i din egen hud.
Để chắc chắn họ ngủ cùng nhau trong một căn hộ, nhưng bạn có võng của riêng bạn, và bao gồm chăn của riêng bạn, và ngủ trong da của riêng bạn.
Joe sa att när man dör, så syr de in dig i din hängmatta med det sista stygnet i näsan, för att vara helt säker på att du inte sover.
Joe bảo khi ta chết, họ liệm ta trong võng và khâu mũi cuối cùng qua mũi để cho chắc không phải ta đang ngủ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hängmatta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.