hanterat trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hanterat trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hanterat trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hanterat trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là được điều chỉnh, được kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hanterat
được điều chỉnh(controlled) |
được kiểm tra(controlled) |
Xem thêm ví dụ
Ett ord om Baskerville och han skickar ner min hanterare att spionera på mig. Under falsk identitet. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
Så jag hanterar min sjukdom genom att ta en dag i taget, samarbeta med mitt vårdteam och ta hand om mina relationer till andra.” Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
11 Vi får hjälp att ha Jehovas syn på svaghet om vi tänker på hur han hanterade några situationer som gällde hans tjänare. 11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài. |
En läkare som är specialist i området kallas för neurolog och är utbildad för att diagnostisera, behandla och hantera patienter med neurologiska sjukdomar. Một nhà thần kinh học là một bác sĩ chuyên khoa thần kinh học và được đào tạo để điều tra, chẩn đoán và điều trị các rối loạn thần kinh. |
Hjälp för familjen: Hantera olikheter Vakna! 12/2015 Xây đắp tổ ấm: Dung hòa sự khác biệt Tỉnh Thức!, 12/2015 |
Det kommer göra att det känns lättare, och det kan hjälpa dig att hantera negativa känslor och tillfriskna andligen. (Jakob 5:14–16) Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
Tänk till exempel på våra äldstebröder som hanterar vissa viktiga frågor eller hjälper dem som hamnar i medicinska akutlägen. Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng. |
14 Det kan vara lätt att bara tänka att allt det här måste ha känts fantastiskt för Maria. Men vad kan ha gjort det svårt för henne att hantera sin situation? 14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng. |
Läs om hur du hanterar platsinställningar för appar. Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng. |
Hur hanterade Jehovas vittnen den situationen? Nhân Chứng Giê-hô-va đối phó thế nào trước quyết định đó? |
Det händer att de negativa tankarna kommer tillbaka, men nu vet jag hur jag ska hantera dem.” Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”. |
Och hur skulle du hantera denne... bandit? Anh giải quyết thế nào với tên kẻ cướp này? |
Hur kan du då hantera dina sexuella känslor? Nhưng phải làm sao nếu ước muốn tình dục trỗi dậy? |
GUDS sätt att hantera det uppror som började i Eden visar att han verkligen älskar var och en av oss och är intresserad av vår framtid. CÁCH Đức Chúa Trời giải quyết sự phản loạn nảy sinh trong vườn Ê-đen chứng tỏ Ngài có lòng yêu thương sâu sắc đối với mỗi người, và quan tâm đến tương lai của chúng ta. |
Hur du hanterar livets prövningar är del av din tros utveckling. Cách các anh chị em đối phó với những thử thách của cuộc đời là một phần phát triển đức tin của mình. |
Med en trons bön kan Gud ge oss kraft i prästadömet att hantera alla situationer vi hamnar i. Với lời cầu nguyện trong đức tin, Thượng Đế có thể ban cho chúng ta quyền năng trong chức tư tế dù chúng ta có thể đang ở trong bất cứ hoàn cảnh nào. |
" Jeeves ", sa jag, " har du inte någon stödordning upp ärmen för att hantera detta RACKARE? " " Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? " |
De senaste åren har jag tvingats hantera hjärtesorg och kämpat med nedstämdhet. Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn. |
I år hanterar vi ankomsten lite annorlunda. Uh, năm nay, chúng ta sẽ xuất hiện khác đi một chút. |
Under årens lopp har jag också sett hur hon fått förmågan att hantera det hån och förakt som kommer från den sekulariserade världen när en sista dagars helig kvinna följer profetens råd och gör familjen och fostrandet av barn till sin högsta prioritet. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
▪ Hur skall man hantera situationen, om en person kräver att Jehovas vittnen inte mer besöker hans hem? ▪ Ta phải xử sự thế nào khi một người chủ nhà nói nhất định không muốn Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm nhà người đó nữa? |
Den lokala äldstekretsen kan avgöra om förhållandena i något speciellt fall gör det tillrådligt att hantera situationen annorlunda. Hội đồng trưởng lão địa phương có thể quyết định xem hoàn cảnh trong một trường hợp đặc biệt nào đó đòi hỏi phải xử sự cách khác chứ không như nói trên. |
Forskare som studerar självstyrande system samarbetar därför med filosofer för att hantera komplexa problem kring etik och programmering av maskiner, vilket visar att även hypotetiska dilemman kan hamna på kollisionskurs med den verkliga världen. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Så hur hanterar djur alla dessa motsägande behov mellan könen? Vậy động vật giải quyết thế nào trước những nhu cầu khác nhau giữa các giới tính? |
Hur de hanterade förföljelse Cách họ đối phó với sự bắt bớ |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hanterat trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.