hantverk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hantverk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hantverk trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hantverk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, Thủ công mỹ nghệ, kỹ năng, 藝術. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hantverk

nghề nghiệp

(trade)

nghề

(trade)

Thủ công mỹ nghệ

(handicraft)

kỹ năng

(craft)

藝術

(art)

Xem thêm ví dụ

24 Jehova visade mig sedan två korgar med fikon som stod framför Jehovas tempel. Detta hände efter det att Nebukadnẹssar, Babylons kung, hade förvisat Jekọnja,*+ Jehojạkims son,+ Judas kung, tillsammans med Judas furstar, hantverkarna och smederna* och fört dem i landsflykt från Jerusalem till Babylon.
24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va.
Nästa morgon, när jag vaknade efter alltför lite sömn, orolig för hålet i fönstret, just det, jag måste ringa hantverkaren, och det var minusgrader ute, och jag hade viktiga möten i Europa... Med all kortisol i min hjärna, kunde jag inte tänka klart, men jag visste inte att det var så, eftersom jag inte tänkte klart.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Han förtjänade sitt levebröd med sina händer som hantverkare.
Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán.
Intressant hantverk, men det är väl allt.
Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi.
(2 Moseboken 31:1–11) Detta visar att deras hantverk och arbete med funktion, formgivning och annat var av särskilt intresse för Gud.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ.
Tänk på alla olika sorters mat, kläder, musik, hantverk och bostäder som finns i världen.
Hãy nghĩ về các loại thức ăn, trang phục, âm nhạc, nghệ thuật và kiểu nhà khác nhau trên thế giới.
Så Hannahs hantverk, och det faktum att hon delar med sig av sina upptäckter, öppnar dörrarna för en rad nya möjligheter som är både estetiskt tilltalande och innovativa.
Thí nghiệm thủ công của Hannah, và sự thật rằng cô đã chia sẻ những phát hiện của mình, mở ra những cánh cửa tới một loạt những khả năng mới vừa có tính thẩm mỹ vừa có tính sáng tạo.
Han återhämtade sig från skadan men kunde inte längre utföra kroppsarbete och tvingades därför överge sitt hantverk.
Mặc dù vết thương sau đó đã lành, nhưng Plantin không thể làm công việc lao động chân tay được nữa nên phải giải nghệ.
16 En hantverkare börjar sitt arbete med att lägga fram de verktyg som han kommer att behöva.
16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết.
Han ska arbeta i Juda och i Jerusalem tillsammans med mina skickliga hantverkare som min far David har utsett.
Người ấy sẽ làm việc ở Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cùng với các thợ thủ công lành nghề của tôi, do cha tôi là Đa-vít đã cung cấp.
+ Han ska arbeta tillsammans med dina skickliga hantverkare och med din fars, min herre Davids, skickliga hantverkare.
+ Ông sẽ làm việc với các thợ thủ công lành nghề của ngài và thợ thủ công lành nghề của chúa tôi là Đa-vít, cha ngài.
Vi borde leta efter rörmokare och hantverkare.
Ta nên xem xét các thợ ống nước, thợ lắp ráp, công nhân xưởng...
2 När vi kan använda broschyrer. En hantverkare använder ett redskap när det är till nytta för honom.
2 Khi nào dùng sách mỏng?: Người thợ thủ công sẽ sử dụng một công cụ bất cứ khi nào ông thấy hữu ích.
En klocka utan en hantverkare.
Một chiếc đồng hồ không được tạo ra bởi người thợ.
Det är få hantverkare som tillverkar så mycket vackert av någonting så enkelt som lera.
Có một số ít thợ thủ công chế tạo thật nhiều vật dụng từ một chất thật tầm thường này.
En hantverkare gjorde den, och den är inte Gud.
Thợ thủ công đã làm ra nó, nó chẳng phải Đức Chúa Trời;
Vi är gjorda av de bästa materialen och vi är det mirakulösa resultatet av gudomligt hantverk.
Mỗi chúng ta được làm bằng những vật liệu tốt nhất, và là sản phẩm kỳ diệu của tay nghề thiêng liêng.
Andra återigen ägnar sig åt hobbyverksamhet tillsammans, till exempel snickeri och andra hantverk, spelar musikinstrument, målar eller studerar Guds skaparverk.
Còn những người khác nữa cùng phát triển các sở thích chung, chẳng hạn như làm đồ gỗ và thủ công nghệ, cũng như chơi các nhạc cụ, vẽ tranh, hay là học hỏi về những điều Đức Chúa Trời đã sáng tạo.
(4 Moseboken 11:24, 25) Under inflytande av helig ande tjänade Besalel som en skicklig hantverkare i samband med Israels tältboning.
Dưới ảnh hưởng của thánh linh, Bết-sa-lê-ên được dùng làm các công việc khéo tay trong công trình xây cất đền tạm của dân Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11).
Jag var alltid duktig på hantverk.
Tôi cũng khá giỏi mấy việc chân tay.
19 Hantverkaren gjuter en avgud,
19 Chính thợ thủ công đã đúc nên tượng,
Serạja blev far till Joab, som var far till Ge-Hạrashim. * De hette så eftersom de var hantverkare.
Sê-ra-gia sinh Giô-áp, cha của Ghê-kha-ra-sim;* người ta gọi như thế vì họ là những thợ thủ công.
Det stod på en skarp dyster hörn, där den stormiga vinden Euroclydon hålls en värre ylande än någonsin det gjorde om stackars Paul kastade hantverk.
Nó đứng trên một góc ảm đạm sắc nét, nơi mà Euroclydon gió thuộc về bao tố giữ một hú tồi tệ hơn bao giờ nó đã về nghề ném nghèo của Thánh Phaolô.
Men han tillade: ”Kanhända glömmer också vi lätt att kirurgi är ett hantverk, som är beroende av enskilda hantverkares personliga tekniska färdighet.
Nhưng, ông nói thêm: “Có lẽ chúng ta cũng quên một cách dễ dàng rằng phẫu thuật là một thủ công dựa trên kỹ thuật riêng của cá nhân.
Hantverkarna repeterar sitt skådespel.
Những nha chiêm tinh lại đóng vai trò diễn giải.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hantverk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.