hårdkodad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hårdkodad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hårdkodad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hårdkodad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đã định, định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hårdkodad

đã định

định

Xem thêm ví dụ

Kenton måste ha hårdkodat denna bot med viljan att gå på!
Kenton chắc đã lắp dây cho chú robot này bằng ý chí!
Kryssruta för egna marginaler Aktivera kryssrutan om du vill ändra dina utskrifters marginaler. Du kan ändra marginalinställningar på fyra sätt: Redigera textfälten. Klicka på numerrutans pilar. Rulla med hjulet på en hjulmus. Dra marginaler i förhandsgranskningen med musen. Observera: Marginalinställningarna fungerar inte om du laddar sådana filer som har sina utskriftsmarginaler hårdkodade internt, liksom de flesta PDF eller Postscript-filer, direkt i Kprinter. De fungerar dock för alla ASCII-textfiler. De kanske inte heller fungerar med program utanför KDE som inte fullständigt utnyttjar KDEPrint-ramverket, som OpenOffice. org
Hộp chọn lề tự chọn. Bật hộp chọn này nếu bạn muốn sửa đổi những lề của bản in. Bạn có thể thay đổi thiết lập lề bằng # cách: Hiệu chỉnh trường văn bản. Nhấn vào mũi tên hộp xoay. Cuộn bánh xe lăn nhỏ trên con chuột (nếu có) Dùng chuột để kéo lề trong ô xem thử. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động nếu bạn nạp trực tiếp vào trình kprinter tập tin có các lề cố định, như phần lớn tập tin PDF hay PostScript. Tuy nhiên, thiết lập lề này hoạt động với mọi tập tin văn bản ASCII. Nó cũng có thể không hoạt động với ứng dụng khác KDE mà không sử dụng đầy đủ khuôn khổ In KDE, như OpenOffice. org
Under 24 timmar varje vecka, oberoende av hur upptagna de är, hur stressigt det är på jobbet, vart barnen behöver bli skjutsade, så stannar de upp med allt och fokuserar på sin Gud, sitt sociala nätverk, och sedan, hårdkodat in i deras religion är promenader i naturen.
24 giờ mỗi tuần, bất kể bận rộn hay căng thẳng tới đâu khi những đứa trẻ cần được dẫn đường, họ dừng tất cả và tập trung vào Chúa, các mối quan hệ xã hội, sau đó, bẩm sinh từ tôn giáo đó là đi bộ thiên nhiên.
Övre marginal Den här nummerrutan och textredigeringsfältet låter dig styra övre marginalen i utskriften om programmet som skriver ut inte definierar egna marginaler internt. Inställningen fungerar till exempel vid utskrift av ASCII-textfiler, eller vid utskrift från Kmail och Konqueror. Observera: Marginalinställningarna är inte avsedda för utskrift från Koffice eller OpenOffice. org, eftersom dessa program (eller i själva verket användaren) förväntas sköta dem själv. De fungerar inte heller för Postscript eller PDF-filer, som i de flesta fall har sina marginaler hårdkodade internt. Ytterligare tips för avancerade användare: Det här elementet i KDE: s grafiska gränssnitt motsvarar CUPS väljare för jobbalternativ på kommandoraden:-o page-top=... # använd " # " och upp. " # " = # tum
Lề trên. Hộp xoay/trường hiệu chỉnh văn bản này cho bạn khả năng điều khiển lề trên bản in, nếu ứng dụng in không xác định nội bộ các lề. Thiết lập này hoạt động, lấy thí dụ, khi in tập tin văn bản ASCII, hoặc khi in từ KMail hay Konqueror. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động với khả năng in trong bộ văn phòng KOffice hay OpenOffice. org, vì những ứng này này (hoặc các người dùng chúng) cần phải làm riêng. Cũng không hoạt động với tập tin định dạng PostScript hay PDF, mà thường có các lề cố định nội bộ. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o page-top=... # use values from " # " or higher. " # " is equal to # inch

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hårdkodad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.