hare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hare trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là thỏ rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hare

thỏ rừng

noun

Ni är t.o.m. skraja för en hare!
Anh sẵn sàng bỏ chạy nếu có một con thỏ rừng tấn công anh.

Xem thêm ví dụ

Jag undrar vad jag mer har som är ert.
Con tự hỏi con từ cha mẹ nữa.
Vi har fortfarande en chans att inte bara återställa bestånden utan även att öka dem så att vi kan mätta fler, jämfört med idag.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Men om man har ett arbete där man är beväpnad riskerar man att ådra sig blodskuld om vapnet skulle komma till användning.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
7, 8. a) Vad finns det som visar att Guds folk har ”förlängt” sina ”tältlinor”?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Ni kommer också att le när ni minns den här versen: ”Då skall konungen svara dem: Amen säger jag er: Allt vad ni har gjort för en av dessa mina minsta bröder, det har ni gjort mot mig” (Matt. 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
(Jesaja 30:21; Matteus 24:45–47) Gileadskolan har hjälpt eleverna att få större uppskattning av den slavklassen.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Du kommer att kunna undervisa på ett enkelt, rättframt och insiktsfullt sätt om själva kärnan i den tro du har som medlem i Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
ATAC har stränga regler mot att anställda umgås intimt.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
Detta skolen I göra till åminnelse av min lekamen, som jag har visat eder.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Casey har kartan.
Casey bản đồ.
Nathan är inte säker på om du har ett eller inte.
Nathan không chắc em ý thức hay không.
Genom seklerna har många visa män och kvinnor --- genom logik, resonemang, vetenskapliga upptäckter och faktiskt inspiration --- upptäckt sanningar.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
(Matteus 11:19) De som går från hus till hus har ofta fått se bevis på att änglar har väglett dem till dem som hungrar och törstar efter rättfärdighet.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
En broder som förlorade sin fru i döden och fick uthärda andra smärtsamma situationer sa: ”Jag har lärt mig att vi inte kan välja våra prövningar, inte heller när eller hur ofta vi drabbas.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
I vissa kulturer anses det oartigt att tilltala någon som är äldre än man själv med hans eller hennes förnamn om man inte har uppmanats till det av den äldre personen.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Glädjande nog har Inger tillfrisknat, och vi kan vara med vid mötena i Rikets sal.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Jag har ditt nummer.
Tôi số của cô...
NÄSTAN en miljon människor har blivit döpta av Jehovas vittnen under de tre senaste åren.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Många familjer har sina egna recept och vinrankor som har gått från generation till generation.
Nhiều gia đình công thức và cách chế biến nho riêng đã được truyền qua nhiều thế hệ.
Du har rätt.
Anh đúng rồi đó
Bröder och systrar, första presidentskapet har utfärdat följande rapport om kyrkans tillväxt och ställning för året som avslutades den 31 december 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Hon sade: ”Hur skall detta gå till, då jag ju inte har något umgänge med en man?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao được sự đó?”
Då han var på jorden predikade han och sade: ”Himlarnas kungarike har kommit nära”, och han sände ut sina lärjungar för att göra detsamma.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Vad har exemplet med Shebna lärt dig om Guds tillrättavisning?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
Ingen har nånsin rymt från Alcatraz.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved