hej! trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hej! trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hej! trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hej! trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Xin chào!, chị, em, lời chào, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hej!
Xin chào!(hi) |
chị(hi) |
em(hi) |
lời chào(hi) |
ông(hi) |
Xem thêm ví dụ
Hej, Tina. Chào, Tina. |
Hej, allihopa. Xin chào mọi người. |
Hej, Doc. Chào, Doc. |
Säg hej till din son och låtsas bry dig! Chào Yevgeny như thể anh quan tâm đi. |
När han hade gett mamma en hej-då-kram sprang han till busshållplatsen. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Hej, Jim. Ôi, Jim, chào anh. |
Hej, jag är din rumskompis. Này, tớ cùng phòng với cậu. |
Tack för att du hejar på mig. Cảm ơn đã cổ vũ em. |
Hej, älskling. Chào con yêu. |
Hej, sluta. Ê, dừng lại. |
Hej, älskling. Chào cậu. |
Hej, om någon varnade Kettlemans var det förmodligen någon som var orolig för ungarna. Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, có thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi. |
Hej, jag är sen. Xin lỗi vì đã đến trễ. |
– Hej, Bernie. Vâng, chào Bernie. |
Hej, grabben, vad händer? cháu có chuyện gì vậy? |
Så ska jag gå och säga hej till Robin? Vậy tôi đến chào Robin chứ nhỉ? |
Hej, Nala. Này, Nala. |
Hej, kompis. Này anh bạn, sao rồi? |
Geun-shik, säg Hej Geun-shik, chào cô ấy đi nào. |
Hon knackade väl inte på och sa hej? Tôi nghĩ cô không có ý định gõ cửa và nói xin chào. |
Hej då, gamle man. Tạm biệt, ông già. |
Hej, Sam! Này, Sam! |
Hej, flickan. Hello, bé gái. |
”Jag satt i ett trepartssamtal, och en av de andra sa hej då. “Tôi đang trong cuộc điện thoại ba người. |
Hej, tant Millie. Oh, hey, Dì Millie. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hej! trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.