hejdlös trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hejdlös trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hejdlös trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hejdlös trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vô hạn, vô biên, bao la, không bờ bến, bát ngát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hejdlös

vô hạn

(unlimited)

vô biên

(unlimited)

bao la

(limitless)

không bờ bến

(unconfined)

bát ngát

(limitless)

Xem thêm ví dụ

Hon sjönk ihop på golvet och grät hejdlöst.
Thế là bà ngã quỵ xuống sàn, nước mắt không ngừng tuôn trào.
Men om du sms:ar nu eller om du är någon som är medveten om sms:andets substrat – hur det har utvecklats – kommer du att märka att LOL inte längre betyder att skratta hejdlöst.
Tuy nhiên bây giờ nếu bạn viết như vậy, hoặc nếu bạn là một người biết những ký hiệu tin nhắn, bạn sẽ nhận ra là LOL giờ đây không còn mang nghĩa "laughing out loud" nữa.
”Ibland kunde vi inte låta bli att gråta hejdlöst inför dem som besökte oss.
Đôi khi không kìm được, chúng tôi chỉ khóc trước mặt những người đến thăm.
Och vi har sett sån hejdlös plundring av fyndplatser, att det ser ut som månkratrar.
Và chúng tôi đã thấy sự bóc lột hung hăng, nó giống như miệng núi lửa mặt trăng vậy.
Innan jag hann säga något gömde hon ansiktet i båda händerna, böjde ner ansiktet och händerna mot knät och började gråta hejdlöst.
Trước khi tôi có thể nói về bất cứ điều gì thì đôi tay của chị ôm lấy mặt, gập người xuống, và bắt đầu khóc nức nở.
Och naturligtvis betyder det rent teoretiskt det, och om man tittar på äldre texter användes det faktiskt för att indikera att skratta hejdlöst.
Như vậy, theo lý thuyết, nó mang chính cái nghĩa đó đấy, và nếu bạn lật lại những câu từ cũ, thì mọi người đã dùng nó với chính ý nghĩa " laughing out loud " ( cười lăn lộn ).
Också påven Innocentius III insåg att den hejdlösa korruptionen inom kyrkan bar skulden för att antalet oliktänkande vandrarpredikanter i Europa växte, i synnerhet i södra Frankrike och norra Italien.
Ngay cả Giáo hoàng Innocent III cũng công nhận là sự tham nhũng hoành hành bên trong giáo hội là lý do làm gia tăng số người rao giảng lưu động không theo quốc giáo ở Âu châu, đặc biệt ở miền nam nước Pháp và miền bắc nước Ý.
Dock for Beattys stridsgrupp nästan hejdlöst in i hela Högsjöflottan.
Tuy nhiên, hướng di chuyển lực lượng của Beatty hầu như đâm đầu thẳng vào toàn bộ Hạm đội Biển khơi.
En enorm hejdlös kraft.
Cố gắng làm mọi việc thật hoàn thiện.
Och naturligtvis betyder det rent teoretiskt det, och om man tittar på äldre texter användes det faktiskt för att indikera att skratta hejdlöst.
Như vậy, theo lý thuyết, nó mang chính cái nghĩa đó đấy, và nếu bạn lật lại những câu từ cũ, thì mọi người đã dùng nó với chính ý nghĩa "laughing out loud" (cười lăn lộn).
Men om du sms: ar nu eller om du är någon som är medveten om sms: andets substrat - hur det har utvecklats - kommer du att märka att LOL inte längre betyder att skratta hejdlöst.
Tuy nhiên bây giờ nếu bạn viết như vậy, hoặc nếu bạn là một người biết những ký hiệu tin nhắn, bạn sẽ nhận ra là LOL giờ đây không còn mang nghĩa " laughing out loud " nữa.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hejdlös trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.