hjort trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hjort trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hjort trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hjort trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hươu, nai, na. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hjort

hươu

noun

Och då skär de upp mig som en hjort.
Lúc đó họ sẽ moi ruột tôi như một con hươu.

nai

noun

Jag vet att du är ledsen för hjorten.
Tớ biết cậu thấy buồn về chuyện con nai.

na

noun

Xem thêm ví dụ

34 Han ger mig lätta ben som hjorten,
34 Ngài khiến chân con vững tựa chân nai;
Varför brinner hjorten?
Tại sao con nai của anh lại ở trong lửa?
Hjorten har tydligen lett oss bort.
Con nai dẫn chúng ta đi xa hơn mình nghĩ.
+ 22 Ni ska äta det i era städer. * Både orena och rena får äta det, precis som de kan äta gasell eller hjort.
+ 22 Anh em phải ăn nó trong các thành của mình, người ô uế và người tinh sạch đều có thể ăn, như ăn một con linh dương hoặc nai.
På den tiden skall den halte klättra som en hjort, och den stummes tunga skall ropa högt av glädje.” — Jesaja 35:5, 6a.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a.
18 Om det är din innerliga förhoppning att få se den lame hoppa som en hjort, att höra den stummes tunga jubla, att se de blindas ögon öppnas, att veta att de dövas öron hör obehindrat, att bevittna hur suckan och klagan förbyts i leenden och tårar och sorg i muntert skratt och smärta och död i hälsa och evigt liv, gör då ditt allra yttersta för att hjälpa dig och din familj att vidta de åtgärder som behövs för att ni skall få leva för evigt i Jehovas nya ordning, där dessa förhållanden skall råda för alltid. — Uppenbarelseboken 21:1—4.
18 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy người què nhảy như con nai, nghe lưỡi người câm ca hát, nhìn mắt người mù được mở ra, thấy người điếc biết nghe, chứng kiến việc những tiếng thở dài và than khóc nhường chỗ cho những nụ cười, nước mắt và tang chế nhường chỗ cho tiếng cười rộn rã, bệnh hoạn và sự chết nhường chỗ cho sự khỏe khoắn và sống đời đời, vậy bạn hãy làm hết sức mình hầu giúp cho chính bạn và gia đình bạn hội đủ các điều kiện để được sống đời đời trong hệ thống mới của Đức Giê-hô-va, nơi mà những tình trạng tuyệt vời kể trên sẽ tồn tại đến mãi mãi (Khải-huyền 21:1-4).
Hjorten ljuger!
Con nai đókẻ dối trá.
" Kublai, varför maler du kött som en flicka när du borde vara ute och jaga hjort? "
" Tất Liệt, sao ngươi mài kim cương như đứa con gái vậy, Khi nào ngươi sẽ ra ngoài săn nai? "
Hennes furstar är som hjortar som inte funnit bete,
Các quan nàng như nai không tìm được đồng cỏ.
En hjort?
Ai vuốt hươu chứ?
* Både de som är orena och de som är rena kan äta det, precis som de kan äta gasell eller hjort.
Người ô uế lẫn người tinh sạch đều có thể ăn như ăn linh dương hoặc nai.
I stället för att gå i dvala eller samla föda skaffar hjortarna mat genom att gnaga på späda grenar och knoppar, som du kan se på bilden här ovan, från Tyskland.
Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức.
Det är inte tid för hjort.
Không có thời gian để săn nai đâu.
(Psalm 34:10) Jag väntar med iver på den tid då profetian i Jesaja 35:6 skall gå i uppfyllelse: ”Då skall den halte klättra som en hjort.”
(Thi-thiên 34:10) Tôi háo hức chờ đợi thời kỳ khi lời tiên tri nơi Ê-sai 35:6 được ứng nghiệm: “Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai”.
Det är meningen att vi ska jaga hjort.
Mình đang đi săn hươu mà.
Han sköt hjorten åt mig.
Ông đã giết con nai đó cho tôi.
(Romarna 12:12; 15:4, 5; 2 Korinthierna 1:3, 4) Föräldrar som sätter sitt hopp till Gud kan vara helt säkra på att också deras älskade barn i framtiden kommer att bli helt friskt, både mentalt och fysiskt. Då skall också ”de blindas ögon öppnas, och de dövas öron skall höra. Då skall den halte klättra som en hjort, och den stummes tunga skall ropa högt av glädje.” (Jesaja 35:5, 6; Psalm 103:2, 3)
(Rô-ma 12:12; 15:4, 5; 2 Cô-rinh-tô 1:3, 4) Các bậc cha mẹ kính sợ Đức Chúa Trời có thể tin chắc rằng trong tương lai, khi ‘người mù sẽ thấy, người điếc sẽ nghe, người què sẽ bước và người câm cất tiếng vui mừng’, thì đứa con yêu quý của họ cũng sẽ có một thân thể và trí tuệ hoàn hảo.—Ê-sai 35:5, 6; Thi-thiên 103:2, 3.
Den spårar hjorten, ofta då den ligger ned och rusar sedan fram och biter tag i nacken innan den biter av halsen, undersidan av huvudet och bröstet.
Linh miêu vồ bắt hươu, thường khi con hươu nằm xuống, sau đó lao đến và vồ túm cổ hươu trước khi cắn vào cổ họng, nền sọ, hoặc ngực.
På den tiden kommer den halte att klättra upp alldeles som en hjort, och den stummes tunga kommer att ropa högt av glädje.” — Jesaja 35:5, 6.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
Då är det ju tur att du inte har skjutit en hjort... eller lämnat mamma, eller slagit ihjäl Mike.
Vâng, thế thì, là một chuyện tốt nếu như bố đừng bắn chết con nai, hay là hờ hững với mẹ, hay đánh chú Mike.
Hjortar.
Như lũ hươu
Törstar efter Gud som en hjort törstar efter vatten (1, 2)
Khát khao Đức Chúa Trời như nai khát nước (1, 2)
Mest av allt längtar jag efter Guds nya värld, där jag skall ’klättra som en hjort’.” (Jesaja 35:6)
Mình mong chờ thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mình sẽ ‘nhảy như nai’”.—Ê-sai 35:6.
En adelsman från Bavaria som jagar hjort. Mot en herdepojke från Ural som tjuvjagar vargar.
Một tên quý tộc từ Bavaria trước đây săn nai chống 1 gã chăn cừu chuyện bắn sói!
Kanske några erinrade sig orden: ”Den lame [skall] hoppa som en hjort.” — Jesaja 35:6.
Có lẽ vài người nhớ lại những lời này: “Kẻ què sẽ nhảy như con nai” (Ê-sai 35:6).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hjort trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.