хомяк trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ хомяк trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ хомяк trong Tiếng Nga.

Từ хомяк trong Tiếng Nga có nghĩa là chuột đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ хомяк

chuột đồng

noun

Не верится, что я выполняю приказы хомяка.
Không thể tin mình lại nghe lệnh một con chuột đồng.

Xem thêm ví dụ

Блин, кто-нибудь дайте этой суки колесо хомяка.
Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.
На прошлой неделе я убил моего хомяка.
Tuần trước tôi vừa mới giết con chuột nhảy của mình
– Рино-хомяк.
Rhino, chuột cảnh thì có.
И я люблю его, так что перестаньте с ним обращаться, как будто он хомяк на колёсах.
Và tôi yêu anh ấy, nên đừng có coi anh như con chuột chạy trong lồng!
В таких дозах, что это не повредит даже хомяку, если его привязать к прибору на год.
Máy kiểu đó dùng một năm cũng không đủ làm đau một con hamster.
Один из них, техасский рисовый хомяк (Oryzomys couesi), обитает вместе с болотным рисовым хомяком в штате Тамаулипас и южном Техасе.
Một loài, Oryzomys couesi, xuất hiện cùng với chuột gạo đồng lầy ở Tamaulipas và miền nam Texas.
Этот вид является частью рода Oryzomys, который также включает несколько других, обитающих на юг, в Мексике, Центральной Америке и северо-западе Южной Америки, некоторые из которых ранее рассматривались как подвид болотного рисового хомяка.
Các loài này là một phần của chi Oryzomys, cũng bao gồm một số loài khác xuất hiện ở phía nam ở Mexico, Trung Mỹ và tây bắc Nam Mỹ, một số loài trước đây được coi là loài phụ của chuột gạo đồng lầy.
Если ты не вернёшься с Игр, могу я съесть твоего домашнего хомяка?
Nếu chị ngủm trong cuộc thi, cho em xơi con chuột của chị nhe?
Это был хомяк!
Đó là 1 con chuột.
Давай еще разок про " Сонного хомяка ".
Hãy xem lại chiến dịch Bọ Trượt một lần nữa.
Некоторые животные охотятся на болотных рисовых хомяков, в том числе сипуха, и они обычно живут не более года в дикой природе.
Một số loài động vật săn chuột gạo đồng lầy, bao gồm cả cú lợn trắng, và chúng thường sống ít hơn một năm trong tự nhiên.
Не верится, что я выполняю приказы хомяка.
Không thể tin mình lại nghe lệnh một con chuột đồng.
Вы знаете, тот факт, что Вы выбрали карликового хомяка наводит на определенный сексуальный подтекст?
Cô có biết là việc lựa chọn hình ảnh con chuột lùn có thể mang hàm ý sâu xa hơn về tình dục.
Я очень люблю своего хомяка.
Em rất thích con chuột của em.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ хомяк trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.