Храм Христа Спасителя trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Храм Христа Спасителя trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Храм Христа Спасителя trong Tiếng Nga.

Từ Храм Христа Спасителя trong Tiếng Nga có nghĩa là Nhà thờ lớn Đấng cứu thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Храм Христа Спасителя

Nhà thờ lớn Đấng cứu thế

Xem thêm ví dụ

В украсивших Землю храмах, число которых постоянно растет, мы узнаём об Иисусе Христе и Его роли в плане Отца как Творца этого мира, как нашего Спасителя и Искупителя и как Источника нашего покоя.
Với con số đền thờ tiếp tục gia tăng và nằm rải rác trên khắp thế gian, chúng ta học hỏi nơi Chúa Giê Su Ky Tô và vai trò của Ngài trong kế hoạch của Đức Chúa Cha là Đấng Tạo Hóa của thế gian này, là Đấng Cứu RỗiĐấng Cứu Chuộc của chúng ta, và là nguồn bình an của chúng ta.
Учения Иисуса Христа, которые приводятся в 3 Нефий 12–14, иногда называют “проповедью у храма”, поскольку они напоминают и во многом углубляют наше понимание знаменитой Нагорной проповеди Спасителя (см. от Матфея 5–7).
Những lời giảng dạy của Chúa Giê Su Ky Tô trong 3 Nê Phi 12–14 đôi khi được gọi là ′′bài giảng ở đền thờ′′ vì những lời giảng dạy này giống và thường làm gia tăng sự hiểu biết của chúng ta về Bài Giảng trên Núi nổi tiếng của Đấng Cứu Rỗi (xin xem Ma Thi Ơ 5–7).
Чтобы быть доблестными, нам нужно сконцентрироваться на силе Иисуса Христа и Его искупительной жертве, принесенной для преодоления смерти и очищения от греха через покаяние, а также следовать учению Христа29. Кроме того, нам нужны свет и знание жизни и учений Спасителя, чтобы иметь руководство на пути завета, включающем в себя священные таинства храма.
Để được quả cảm, chúng ta cần phải tập trung vào quyền năng của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hy sinh chuộc tội của Ngài để khắc phục cái chết và, qua sự hối cải, để thanh tẩy mình khỏi tội lỗi và chúng ta cần tuân theo giáo lý của Đấng Ky Tô.29 Chúng ta cũng cần ánh sáng và sự hiểu biết về cuộc sống và những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi để hướng dẫn chúng ta trên con đường giao ước, mà gồm có các giáo lễ thiêng liêng của đền thờ.
После того, как люди, собравшиеся у храма в земле Изобилие, один за другим коснулись ран в боку, на руках и ногах Иисуса Христа, Спаситель передал Нефию и другим собравшимся силу крестить.
Sau khi từng người có mặt tại đền thờ trong xứ Phong Phú đã sờ tay vào các vết thương ở hông, bàn tay và bàn chân của Chúa Giê Su Ky Tô rồi, thì Đấng Cứu Rỗi ban cho Nê Phi và những người khác quyền năng để làm phép báp têm.
Позже в храме вы узна́ете больше о Сотворении мира, о примерах из жизни Адама и Евы и, самое главное, о нашем Спасителе, Иисусе Христе.
Về sau trong đền thờ, các em sẽ tìm hiểu thêm về Sự Sáng Tạo thế gian, về các mẫu mực trong cuộc đời của A Đam và Ê Va, và quan trọng nhất là về Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Храм Христа Спасителя trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.