художественный фильм trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ художественный фильм trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ художественный фильм trong Tiếng Nga.

Từ художественный фильм trong Tiếng Nga có các nghĩa là phim, 電影, điện ảnh, phim người đóng, xi nê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ художественный фильм

phim

(feature film)

電影

điện ảnh

phim người đóng

xi nê

Xem thêm ví dụ

Для кино потребовались десятилетия, чтобы найти наилучший язык повествования в форме художественного фильма.
Phải tốn hàng thế kỉ để công cụ phim ảnh tìm ra được giải pháp tối ưu nhất để truyền tải cốt truyện dưới dạng của 1 bộ phim.
«Фландрийский пёс (фильм, 1999)» (англ. A Dog of Flanders) (США, 1999), художественный фильм, режиссёр Кевин Броуди.
A Dog of Flandes (1999), đạo diễn Kevin Brodie.
«Прощай, шпана замоскворецкая...» — художественный фильм.
“Vĩnh biệt họa sĩ Hoàng Tích Chù - người thầy của nghệ thuật sơn mài”.
«Последний охотник на ведьм» (англ. The Last Witch Hunter) — художественный фильм режиссёра Брека Айснера.
The Last Witch Hunter (tạm dịch tiếng Việt: Thợ Săn Phù Thủy Cuối Cùng) là bộ phim hành động kinh dị của đạo diễn Breck Eisner.
Представь, что ты нашел 100 кадров художественного фильма, который первоначально состоял из 100 000 кадров.
Hãy tưởng tượng bạn tìm thấy 100 khung hình phim từ cuộn phim gốc có 100.000 khung.
Художественный фильм «Пушкин.
Bộ phim Pushkin.
Вы, наверное, не знаете, но в обычном художественном фильме задействованы от 40 до 45 говорящих персонажей.
Bạn có thể không biết nhưng một bộ phim đại chúng thường có khoảng 40 đến 50 nhân vật có thoại.
Это первый западноафриканский художественный фильм на гомосексуальную тематику.
Đây cũng là bộ phim đầu tiên của Việt Nam đề cập đến đề tài đồng tính.
Проект изначально предполагалось создать в формате телесериала, но позже Д’Овидио переделал сценарий под художественный фильм.
Câu chuyện ban đầu được hình dung thành một loạt phim truyền hình, nhưng sau đó D'Ovidio đã viết lại thành một kịch bản cho phim điện ảnh.
Даже Бродвей вновь заинтересовался чечёткой, когда Грегори Хайнс обрёл популярность, выступая на сцене и снимаясь в художественных фильмах.
Ngay cả Broadway cũng có sự hứng thú trở lại với loại hình này và Gregory Hines trở thành người của công chúng cho lĩnh vực nhảy thiết hài trong phim truyện nhựa và sân khấu.
Девушки мечты был адаптирован писателем/режиссёром Биллом Кондоном в художественном фильме для DreamWorks SKG и Paramount в 2006.
Dreamgirls đã được đạo diễn Bill Condon chuyển thể thành phim điện ảnh với sự hợp tác của hai hãng phim DreamWorks SKG và Paramount vào năm 2006.
По состоянию на январь 2018-го года, киностудия «Pixar» выпустила 19 художественных фильмов, все были выпущены под знаком Walt Disney Pictures.
Tính tới tháng 6 năm 2013, Pixar đã phát hành 14 bộ phim, tất cả đều được phân phối bởi Walt Disney Pictures.
За 17 лет, прошедших от образования КНР до начала Культурной революции, было снято 603 художественных фильмов и 8342 документальных (с учётом кинохроники).
Trong vòng 17 năm kể từ ngày thành lập nhà nước mới đến khi Cách mạng văn hóa bùng nổ, đã có tổng cộng 603 bộ phim và 8342 cuộn phim tài liệu và thời sự được thực hiện, trong đó đa phần là các phim tuyên truyền.
Студия заработала множество наград за свои художественные фильмы и другие работы, а именно двадцать шесть «Оскаров», шесть «Золотых глобусов» и три «Грэмми».
Hãng phim đã giành được rất nhiều giải thưởng cho các bộ phim hoạt hình dài cũng như các sản phẩm khác của họ, bao gồm 26 giải Oscar, năm giải Quả cầu vàng và 3 giải Grammy.
В то же время она снялась в своём первом художественном фильме Mrs Right Guy, вместе с Динео Мокетси, Тапело Мокоеной и Лехасой Молой.
Trong cùng năm đó, cô đóng vai chính trong bộ phim điện ảnh đầu tiên của mình, Mr Right Guy cùng với Dineo Moeketsi, Thapelo Mokoena và Lehasa Moloi.
Кин много раз заявлял о том, что заставит компьютер «преклонить колени перед художником» а также о том, что не компьютер диктует художественный стиль фильма.
Keane nhắc đi nhắc lại rằng ông đang cố gắng bắt máy tính phải "quỳ gối trước họa sĩ" thay vì để máy tính điều khiển phong cách nghệ thuật và khung cảnh của bộ phim.
Впервые была опубликована в 1837 году и была многократно адаптирована, включая мюзиклы, художественные и анимационные фильмы.
Ban đầu được sáng tác cho một vở balê, truyện được xuất bản lần đầu vào năm 1837 và đã được chuyển thể thành nhiều thể loại bao gồm nhạc kịch và phim hoạt hình.
Была идея сделать, ну, сделать типа экспериментальный фильм, художественный.
Ban đâu chúng tôi định... quay một bộ phim mang tính thực nghiệm, tham khảo cách quay của kỹ thuật điện ảnh.
Но для моего отца эмоциональная и художественная сторона фильма Де Сика была настолько важна, что он решил отпраздновать свои полвека с тремя своими подростками и их 30 друзьями, «Чтобы», — как он сказал, «передать эстафетную палочку заботы и надежды следующему поколению».
Nhưng với cha của tôi, Sự quan trọng của cảm xúc và tính nghệ thuật trong cách nhìn của De Sica là rất lớn đến nỗi ông chọn nó để ăn mừng sinh nhật thứ 50 của mình với ba đứa con tuổi teen và 30 người bạn của chúng, "Để," ông nói, truyền sự quan tâm và niềm hy vọng cho thế hệ tiếp theo."
В 2018 газета New York Times сообщила, что Браун вместе с Дэвидом Майселом, председателем-учредителем Marvel Studios, создали киностудию Mythos Studios для выпуска художественных и анимированных фильмов по франшизе по мотивам комиксов.
Vào năm 2018, New York Times cho biết Braun đã cùng với David Maisel, chủ tịch sáng lập Marvel Studios, thành lập Mythos Studios để sản xuất các bộ phim phỏng theo truyện hoạt hình dưới dạng diễn xuất trực tiếp và hoạt họa.
И весь фильм рассказывает именно об этом, в очень художественной и непрямой манере.
Cả bộ phim là một câu hỏi, theo một cách gián tiếp và đầy nghệ thuật.
Пропавшая экспедиция Франклина является предметом множества художественных произведений, в числе которых песни, стихи, рассказы, романы, а также телевизионные документальные фильмы.
Đoàn thám hiểm bị mất tích của Franklin đã là chủ đề của nhiều tác phẩm nghệ thuật, bao gồm các bài hát, thơ, truyện ngắn, và tiểu thuyết, cũng như các phim tài liệu truyền hình.
Точно так же, как я вдохновляюсь прочитанными книгами и всевозможными журналами, проведёнными беседами, просмотренными фильмами, точно так же, думаю, и моя художественная работа, выставленная в средствах массовой информации, работа интересная, необычная, интригующая, эта работа возможно у кого- то вызовет чувство любознательности, которое я стараюсь культивировать среди простого народа.
Cũng như cách tôi được truyền cảm hứng từ sách và các thể loại tạp chí, cuộc trò chuyện, phim ảnh, nên tôi cũng nghĩ rằng, khi tôi đưa tác phẩm hình ảnh đến với truyền thông đại chúng, tác phẩm thực sự thú vị, bất ngờ, hấp dẫn, tác phẩm có thể kích thích trí tò mò của bộ óc, rằng tôi đang gieo rắc trí tưởng tượng của mọi người.
Точно так же, как я вдохновляюсь прочитанными книгами и всевозможными журналами, проведёнными беседами, просмотренными фильмами, точно так же, думаю, и моя художественная работа, выставленная в средствах массовой информации, работа интересная, необычная, интригующая, эта работа возможно у кого-то вызовет чувство любознательности, которое я стараюсь культивировать среди простого народа.
Cũng như cách tôi được truyền cảm hứng từ sách và các thể loại tạp chí, cuộc trò chuyện, phim ảnh, nên tôi cũng nghĩ rằng, khi tôi đưa tác phẩm hình ảnh đến với truyền thông đại chúng, tác phẩm thực sự thú vị, bất ngờ, hấp dẫn, tác phẩm có thể kích thích trí tò mò của bộ óc, rằng tôi đang gieo rắc trí tưởng tượng của mọi người.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ художественный фильм trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.