hundras trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hundras trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hundras trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hundras trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Giống chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hundras
Giống chó
eftersom det finns ungefär 400 hundraser i världen. Bởi vì trên thế giới có khoảng 400 giống chó lai |
Xem thêm ví dụ
Hundra år senare fortsätter familjens hemafton att hjälpa oss bygga familjer som består för evigt. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Före den stora översvämningen levde många människor i flera hundra år. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Vi är drygt hundra man. Chúng ta chỉ có hơn 100 người. |
JEHOVAS VITTNENS nutida historia började för mer än hundra år sedan. LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm. |
De ger ofta uttryck åt uppfattningen att en medellivslängd på ett hundra år är ett mål man bör arbeta hänemot. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
Och det lades öde först flera hundra år senare. Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này. |
De här bilderna visar att fienden har ökat från några hundra – till över 2000 på en dag. Ảnh vệ tinh cho thấy, lũ mọi ấy đã đi từ con số vài trăm lên đến hơn 2000 người chỉ trong 1 ngày. |
Med tiden kom jag att lita på henne till hundra procent.” Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”. |
28 David samlade alla Israels furstar i Jerusalem: furstarna över stammarna, befälen för avdelningarna+ som utförde tjänst åt kungen, ledarna för grupperna på tusen och grupperna på hundra+ och uppsyningsmännen över kungens och hans söners+ egendomar och boskap,+ tillsammans med hovmännen och alla mäktiga, kvalificerade män. 28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực. |
7 Och du har förlett en stor del av detta folk så att de förvränger Guds rätta väg och ainte håller Moses lag, som är den rätta vägen, och förvandlar Moses lag till tillbedjan av en varelse som du säger skall komma om många hundra år. 7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau. |
Om den franske monarken sades, att han regerade över "ett land med hundra tusen kyrktorn". Các vua Pháp thường tự hào với chính mình vì cai trị một "vương quốc của 100.000 gác chuông". |
Och du vill köpa brallor åt honom för flera hundra dollar... Bạn muốn mua cho anh ấy một cái quần đùi trị giá hàng trăm đô. |
4 Under det sjunde året sände Jehojạda bud efter ledarna för grupperna på hundra som var satta över den kungliga* livvakten och över palatsvakterna*+ så att de fick komma in till honom i Jehovas hus. 4 Vào năm thứ bảy, Giê-hô-gia-đa cho gọi những người dẫn đầu trăm người của quân thị vệ Ca-rít và của vệ binh hoàng cung+ đến gặp ông tại nhà Đức Giê-hô-va. |
Antalet närvarande vid dessa tillfällen kan vara från två eller tre hundra personer till 2.000 eller mer. Vào những dịp này số người hiện diện có thể vào khoảng hai ba trăm người cho đến 2.000 người hay hơn nữa. |
Men vad finner vi om vi förflyttar oss två hundra år framåt i tiden? Tuy nhiên, nếu xem xét lại lịch sử 200 năm sau đó, chúng ta thấy gì? |
Ja, det fanns flera hundra vittnen, för att inte nämna de på entrévåningen. Đúng vậy, ở đây có vài trăm nhân chứng, chưa kể những người trên lửng nữa. |
Bara sedan år 1914 har till exempel omkring ett hundra miljoner människor dödats i olika krig! Thí dụ, chỉ từ năm 1914 đến nay đã có khoảng một trăm triệu người bị giết trong chiến tranh! |
Vid det här laget fanns det över hundra vittnen i Kenya. Vào lúc này, nước Kê-ni-a có hơn một trăm Nhân-chứng. |
I Uppenbarelseboken 13:18 sägs det till exempel att ”vilddjurets tal” är ”sex hundra sextiosex”. Thí dụ, Khải-huyền 13:18 nói rằng “số con thú” là “sáu trăm sáu mươi sáu”. |
Nu har den samlade upplagan passerat ett hundra miljoner, vilket gör Nya Världens översättning till en av världens mest spridda bibelöversättningar. Ngày nay, số ấn hành đã vượt mức một trăm triệu cuốn, khiến bản dịch New World Translation trở thành một trong những bản dịch Kinh Thánh phổ biến rộng rãi nhất. |
VAD BIBELKOMMENTATORER SÄGER: Efter en grundlig undersökning av Bibelns 66 böcker skrev Louis Gaussen att han var förbluffad över ”den fantastiska enheten i den här boken, som har blivit sammanställd under femton hundra år av så många författare ... som dock eftersträvade ett och samma syfte, och som hela tiden närmade sig, som om de själva förstod det, det fulländade slutet, berättelsen om världens frälsning genom Guds Son”. (Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures) CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. |
6 Och Metusela levde sju hundra och åttiotvå år sedan han fött Lemek, och han födde söner och döttrar. 6 Và sau khi sinh ra Lê Méc, Mê Tu Sê La còn sống được bảy trăm tám mươi hai năm, và sinh ra các con trai và con gái; |
21 Daniel fick veta: ”Från den tid, då det ständiga kännetecknet har avlägsnats och vämjeligheten som vållar ödeläggelse har ställts upp, skall det gå ett tusen två hundra nittio dagar.” 21 Đa-ni-ên được trả lời: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày”. |
Nära hundra miljoner nu. Giờ chắc khoảng 100 triệu. |
Hundra dollar. Một trăm đô cho mấy món này. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hundras trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.