hurra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hurra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hurra trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hurra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 萬歲, hoan hô, vạn tuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hurra
萬歲interjection |
hoan hôverb Nu hurrar vi, hurra, javisst! ♪ Chúc mừng 5 lần và hoan hô 12 lần ♪ |
vạn tuếinterjection |
Xem thêm ví dụ
De hurrar för alla oss. Họ chúc mừng tất cả chúng ta. |
Hurra, mannar! Hoan hô, các bạn! |
Inget " hurra "! Chả hay ho gì hết! |
Nog var det väl vackert att se uppå, Hurra, hurra, hurra! Âm thanh cao, vang, vui, trong trẻo, đánh mạnh nghe chói tai. |
Och därför tre hurra för Nantucket, och kommit en spis båt och spis kroppen när de kommer, för notsystemet min själ, Jove själv inte kan. & gt; Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt; |
Låt oss hurra för de nygifta! Hãy chúc mừng cho những cặp đôi mới cưới luôn hanh phúc... |
Hurra, du lever. Chà, cậu còn sống. |
Hurra, allihopa. Mọi người hoan hô. |
Slytherinarna å andra sidan applåderade då han gick förbi dem, visslade och hurrade och skrek: Ngược lại, khi nó đi ngang bọn Slytherin thì lại được chúng vỗ tay, huýt gió, và hoan hô: |
Nu hurrar vi, hurra, javisst! ♪ Chúc mừng 5 lần và hoan hô 12 lần ♪ |
Hurra för tant Marion. Hãy nghe nó cho Bà cô Marion đi. |
El Sayed arbetar på den arabiska tv-kanalen al-Hurra. Chính phủ Hoa Kỳ thường gọi kênh truyền hình này là Al-Hurra. |
Hurra för oss! Chúc mừng chúng tôi nào! |
Ty fienden hade den meningen, Hurra, hurra, hurra! Văn Vương ghi thoán từ: Tụng, hữu phu, trất, dịch. |
Hurra för byråkrati. Đúng là quan liêu. |
Hurra! Änterhakar! Hoan hô. Ném dây móc. |
De hurrar för dig. Họ đang chúc mừng anh. |
Sjung, svenska Folk, hurra! Tiếng Thụy Điển, Na Uy, Đan Mạch: Skål! |
Barnen tjöt av förtjusning när de sprang igenom tunneln av hurrande åskådare. Các trẻ em reo hò khi chúng chạy xuyên qua những người lớn đang cổ vũ và theo con đường tạo thành bởi các khán giả đứng hai bên. |
hurra för hjärtan som värker ♪ Here's to the hearts that ache Hỡi những trái tim đau đớn tổn thương |
"Oyee!" översätts som "Hurra!" "Oyee!" được dịch là "Hooray!" |
När vi klappade händerna och hurrade och skrattade och grät tillsammans under det speciella ögonblicket tackade jag min himmelske Fader för att jag hade gått ut som besökslärare och inte gått miste om den underbara händelsen. Trong khi chúng tôi cùng nhau vỗ tay, cỗ vũ, cuời và khóc với nhau về dịp đặc biệt này, thì tôi cảm tạ Cha Thiên Thượng rằng tôi đã đến thăm viếng giảng dạy và đã không bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này. |
Min familj hurrade när jag gjorde mitt första mål. Gia đình tôi đã vui mừng cổ vũ khi tôi ghi bàn thắng đầu tiên trong trận bóng đá. |
Publiken hurrade varje gång Snowman vann en tävling. Khán giả cổ vũ mỗi lần Snowman thắng một cuộc đua. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hurra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.