hyresvärd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hyresvärd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hyresvärd trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hyresvärd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chủ nhân, Người chủ, người sở hữu, chủ, máy chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hyresvärd
chủ nhân
|
Người chủ
|
người sở hữu
|
chủ
|
máy chủ
|
Xem thêm ví dụ
Din hyresvärd. Quản lý nhà của em. |
Men tack himmelen, i det ögonblicket hyresvärden kom in i rummet ljus i handen, och hoppade ur sängen jag sprang upp till honom. Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta. |
Berättar du allt för hyresvärden? Anh có cho chủ nhà biết hết mọi thứ không? |
Jag kollade alla sjukhus, hyresvärden... Tôi đã kiểm tra tất cả các bệnh viện, cả chủ nhà của cậu ta... |
Han borde ta min hyresvärd. Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi. |
Jag övertalade just hyresvärden att låta oss betala av resthyran. Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau. |
4 Hur man kommer in. Förkunnarna skall inte kontakta hyresvärden eller någon ansvarig person innan de besöker huset. 4 Vào cổng: Người công bố không nên liên lạc với người trông coi chung cư hoặc bất cứ bộ phận nào khác của chung cư trước khi đi rao giảng ở đó. |
Polisen gjorde ett tillslag mot Goldmans lägenhet, och efter att ha misslyckats med att finna några bevis för att hon var inblandad pressade de hennes hyresvärd till att vräka henne. Tin rằng Goldman liên quan tới âm mưu, cảnh sát lục soát căn hộ của bà và khi không tìm thấy bằng chứng nào gây sức ép buộc chủ nhà đuổi bà đi. |
Hyresvärden rörde bas med mig ett tag tillbaka. Chủ xưởng đã liên hệ với tôi. |
" God natt, hyresvärd ", sade jag, " du kan gå. " " Ban đêm, chủ nhà, " tôi ", bạn có thể đi. " |
Du söker min hyresvärds hund? Anh muốn gặp con chó của chủ nhà tôi? |
Hyresvärden, som var en framstående affärsman, tyckte redan illa om prästernas hyckleri och vek sig inte för påtryckningarna. Chủ nhà, một thương nhân nổi tiếng, từng phẫn nộ trước hạnh kiểm của giới linh mục nên không khuất phục trước áp lực. |
Slutligen gick jag till hyresvärden, som är en revisor som bor på bottenvåningen, och Cuối cùng, tôi đã đi đến chủ nhà, một kế toán viên sống ở tầng mặt đất, và |
Och om detta harpooneer, som jag ännu inte sett, kvarstår du att berätta mig mest mystifierande och irriterande historier tenderar att avla på mig en obekväm känslor för den man som du design för min sängkamrat - en sorts Connexion, hyresvärd, som är en intim och konfidentiell en i högsta grad. Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất. |
Problemet var att jag bodde i en liten enrummare som jag delade med min hyresvärd, en äldre kvinna, och det fanns ingen privat plats för mig att be. Vấn đề là tôi sống chung với một bà cụ chủ nhà trong một căn hộ nhỏ có một phòng và không có chỗ riêng cho tôi cầu nguyện. |
Och i första hand, kommer du så god och unsay den där historien om att sälja sin huvudet, som om den stämmer jag att vara goda belägg för att detta harpooneer är spritt galen, och jag har ingen aning om att sova med en galning; och ni, min herre, du jag menar, hyresvärd, ni, min herre, genom att försöka förmå mig att göra det medvetet, skulle därmed göra dig skyldig till ett åtal. " Và ở nơi đầu tiên, bạn sẽ được tốt như vậy để không giư lời rằng câu chuyện về bán hàng của mình đầu, nếu đúng, tôi có được tốt bằng chứng cho thấy harpooneer này là ngay đơ điên, và tôi đã không có ý tưởng về ngủ với một gã điên; và bạn, sir, BẠN tôi có nghĩa là, chủ nhà, BẠN, thưa ông, bằng cách cố gắng để tạo ra tôi làm như vậy cố ý, do đó sẽ làm cho chính mình chịu trách nhiệm để bị truy cứu trách nhiệm hình sự. " |
Jag frågar hyresvärden. Em sẽ hỏi chủ nhà. |
Hyresvärden har meddelat nästa års hyra. Chủ nhà gửi thông báo là năm tới sẽ lên tiền thuê. |
Din hyresvärd släppte in mig. Bà chủ nhà cho chị vào. |
Jag sa till honom att jag aldrig tyckt att sova två i en säng, att om jag någonsin skulle göra så, är det skulle bero på vem harpooneer kan vara, och att om han ( hyresvärden ) verkligen hade ingen annan plats för mig, och harpooneer var inte avgjort stötande, varför inte vandra vidare om en främmande stad på så bitter en natt, skulle jag stå ut med hälften av varje anständig människas filt. Tôi nói với ông rằng tôi không bao giờ thích ngủ trên giường, rằng nếu tôi bao giờ nên làm như vậy, nó sẽ phụ thuộc vào người harpooneer có thể được, và rằng nếu anh ta ( chủ nhà ) thực sự không có chỗ cho tôi, và harpooneer không quyết phản đối, tại sao thay vì đi lang thang hơn nữa về một thị trấn kỳ lạ vào ban đêm để cay đắng một, tôi sẽ đưa lên với một nửa của bất kỳ người đàn ông phong nha chăn. |
• Den hyresvärd som en pionjär med särskilt uppdrag hade var mycket imponerad av Jehovas vittnens uppförande. • Chủ nhà của một người tiên phong đặc biệt cảm kích hạnh kiểm của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Precis som en hyresvärd vräker en hyresgäst som förstör hans hus kommer också Gud att ”vräka” dem som fördärvar hans vackra skapelse, jorden. Như người chủ nhà đuổi người thuê phá hoại nhà, Đức Chúa Trời cũng sẽ “đuổi” những kẻ hủy hoại trái đất đẹp đẽ do Ngài sáng tạo. |
Det får du ta med hyresvärden. Vậy thì em phải báo cho bà chủ nhà biết. |
" Hyresvärd, för Guds skull, Peter Coffin! " Skrek I. " Chủ nhà, vì lợi ích của Thiên Chúa, Peter Coffin! " Hét lên I. |
Det är hyresvärden! Cái thằng chủ đất chó chết. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hyresvärd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.