Хьюстон trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Хьюстон trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Хьюстон trong Tiếng Nga.

Từ Хьюстон trong Tiếng Nga có các nghĩa là Houston, houston, texas. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Хьюстон

Houston

существительное мужского рода (Houston, Texas)

Хьюстон говорит, что взяли дело под свой контроль.
Houston bảo họ đã lo vụ này rồi.

houston, texas

Xem thêm ví dụ

Хьюстон ответила на критику: «Если вы хотите иметь долгую карьеру, то это неизбежный путь, и я иду по нему.
Houston sau đó tự bào chữa cho bản thân trước những lời chỉ trích, nói rằng, "Nếu bạn muốn có một sự nghiệp lâu dài, thì chỉ có một con đường chắc chắn để làm việc này, và tôi đã đi theo con đường ấy.
Посмотрите на очертания разных городов — Хьюстона, Гуанчжоу, Франкфурта — это одна и та же армия полированных роботов, марширующих вдаль.
Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.
В Хьюстоне мы пытаемся понять, что же делать со стадионом Энрон.
Houston, chúng ta đang cố hình dung phải làm gì với cái sân Enron Stadium.
Хьюстон, одна есть!
Houston, được một cái rồi.
Он был квортербеком в команде Хьюстон Ойлерс и спортивным координатором на телеканале KHOU, а затем получил призвание служить на церковной миссии полного дня.
Ông chơi trong vị trí tiền vệ cho đội Houston Oilers và giám đốc thể thao của đài truyền hình KHOU trước khi được kêu gọi phục vụ toàn thời gian cho Giáo Hội.
«I Will Always Love You» — 2:53 «Lonely Comin' Down» — 3:09 Однако с наибольшим успехом исполнила этот хит другая певица — Уитни Хьюстон.
Đĩa 7" "I Will Always Love You" – 2:53 "Lonely Comin' Down" – 3:09 Năm 1992, Whitney Houston thu âm những bài hát cho album nhạc phim từ bộ phim đầu tay của cô, The Bodyguard.
Хьюстон говорит, что взяли дело под свой контроль.
Houston bảo họ đã lo vụ này rồi.
И у меня было три ребенка, Хьюстон, Маиша и Доминик, которому было четыре месяца, когда я сюда попала.
Và kết cục là tôi với ba đứa con, Houston, Myesha và Dominic đứa có bốn tháng tuổi khi tôi đi tù
Лорен окончила среднюю школу в техасском городе Хьюстон, как и её сестра Эшли, и брат Пирс.
Cô học trung học tại trường Kinkaid ở Houston, Texas, cũng như em gái Ashley, và em trai Pierce.
Урреа был взбешён и, объединившись с частями генерала Висенте Филисола, стремился к продолжению войны против техасцев, ведь оставшаяся мексиканская группировка войск в Техасе насчитывала более 2 500 человек против менее чем 900 повстанцев Сэма Хьюстона.
Urrea đã tức giận và, sau khi liên kết với các lực lượng của Vicente Filisola, ông muốn tiếp tục chiến tranh chống lại những người Texas kể từ khi người Mêxicô vẫn còn có hơn 2.500 quân ở Texas chống lại chưa tới 900 Samoa của Texans.
Так, летом 2001 года сильные бури вызвали крупное наводнение в Хьюстоне (США, штат Техас).
Chẳng hạn, trong mùa hè năm 2001, giông bão đã gây ra một trận lụt lớn ở Houston, Texas, Hoa Kỳ.
Кристина Агилера для прослушивания сделала запись песни Уитни Хьюстон "Run To You" на старый магнитофон.
Để đáp ứng, Aguilera đã tự thu âm bài hát "Run to You" của Whitney Houston vốn có tông nhạc cao này.
Кроме того, авиакомпания планирует открыть регулярные пассажирские рейсы в Атланту, Майами и Хьюстон в США и Бирмингем в Великобритании.
Hơn nữa, hãng hàng không sau đó lên kế hoạch để bay tới Atlanta, Miami và Houston ở Hoa Kỳ và Birmingham ở Vương quốc Anh.
Уверен, в Хьюстоне мы тоже встретим замечательных людей.
Anh đảm bảo chúng ta có thể quen được những người tuyệt vời ở Houston.
Ну, у меня несколько клубов для мужчин в Хьюстоне.
Tôi sở hữu vài CLB của các quý ông ở Houston.
Он думает о том, чтобы открыть магазинчик в Хьюстоне.
Anh ấy nghĩ rằng chúng ta có thể làm kinh doanhHouston.
Он посмотрел на меня, будто я только что процитировал песню Уитни Хьюстон.
Anh ấy nhìn tôi như tôi mới trích một đoạn từ một bài của Whitney Houston.
Она действительно была нужна мне от Хьюстона и до этого места.
Tôi đã rất cần nó từ đây đến Houston.
«Survivor Foundation» расширил филантропическую миссию Центра Ноулз-Роулэнд для Молодёжи многоцелевыми общинами, дополняющими услуги в центре Хьюстона.
Quỹ Survivor cũng đã mở rộng thêm 'Knowles-Rowland Center For Youth', một dịch vụ cộng đồng đa mục đích ở khu vưc thương mại của Houston.
Хьюстон, я не вижу доктора Стоун.
Houston, tôi không còn thấy tiến sĩ Stone.
Музыка была написана Дэвидом Лоуренсом, а соответствующие композиторы таковы: «Start of Something New», «I Can’t Take My Eyes Off of You» и «We’re All in This Together» — Мэтью Жерар и Робби Нэвил «Stick to the Status Quo» — Дэвид Лоуренс и Фэй Гринберг «Get’cha Head in the Game» — Рэй Чам, Грег Чам и Эндрю Сили «Bop to the Top» — Рэнди Питерсен и Кевин Квинн «What I’ve Been Looking For» — Энди Додд и Адам Уоттс «Breaking Free» и «When There Was Me and You» — Джейми Хьюстон Альбом был перезаписан и выпущен в международных версиях со словами на иностранных языках в некоторых странах.
Sáu nhóm sáng tác đã được thuê để viết nhạc cho bộ phim (cũng là cho album): "Start of Something New", "I Can't Take My Eyes Off of You" và "We’re All in This Together" bởi Matthew Gerrard & Robbie Nevil "Stick to the Status Quo" bởi David Lawrence & Faye Greenberg "Get'cha Head in the Game" bởi Ray Cham, Greg Cham, và Andrew Seeley "Bop to the Top" bởi Randy Petersen & Kevin Quinn "What I’ve Been Looking For" bởi Andy Dodd & Adam Watts "Breaking Free" và "When There Was Me and You" bởi Jamie Houston Album này đã được thu âm lại bằng những ngôn ngữ khác và phát hành ở một số nước.
Сингл сместил с первого места песню «All the Man That I Need» певицы Уитни Хьюстон, и был смещен певцом Timmy T с песней «One More Try».
Bài hát đã thay thế vị trí của "All the Man That I Need" (Whitney Houston), và bị chiếm lĩnh bởi "One More Try" của Timmy T.
Когда я видел тебя в последний раз... ты пялился на потолок на стадионе в Хьюстоне....... после того, как я отправил тебя в нокаут с одного удара.
Lần cuối tôi gặp anh, anh đang đứng tại trần nhà của trung tam mua sắm Sam Houston cùng với dấu tay từ cú đấm phải của tôi trên mặt.
В Техасе также находится три города с населением выше одного миллиона человек: Хьюстон, Сан-Антонио и Даллас.
Texas có ba thành phố có dân số vượt trên 1 triệu: Houston, San Antonio, và Dallas.
Хьюстон также имеет после этого рекорд по наибольшему числу хитов No 1 (7) среди женщин в 1980-х годах, деля это достижение с Мадонной.
Houston còn giữ danh hiệu nghệ sĩ nữ đứng đầu bảng xếp hạng nhiều nhất thập niên 1980, cùng Madonna (7).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Хьюстон trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.