i det stora hela trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ i det stora hela trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ i det stora hela trong Tiếng Thụy Điển.
Từ i det stora hela trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chung, thông thường, như, nhìn chung, nói chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ i det stora hela
chung
|
thông thường
|
như
|
nhìn chung(by and large) |
nói chung
|
Xem thêm ví dụ
En bifigur i det stora hela. Chỉ là một nhân vật nhỏ trong một âm mưu lớn. |
Därför kunde Gud godkänna dem, och i det stora hela omtalas de som trogna i Bibeln. Vì thế, Đức Chúa Trời hài lòng về họ và nói chung Kinh Thánh gọi họ là những người trung thành. |
Du kan inte leva ditt liv " i det stora hela ". Cô không thể sống cuộc đời mình như " bức tranh toàn cảnh " được. |
15:14) Jehova godkände Asa och såg att han i det stora hela var hängiven och gjorde hans vilja. Trong mắt Đức Chúa Trời, về cơ bản thì lòng ông trọn lành, đáp ứng đòi hỏi của ngài. |
I det stora hela har ni gjort ett underbart jobb med att bekämpa stigmatisering och fördomar av många slag. Về tổng thể, bạn đã thực hiện một công việc tuyệt vời chống kỳ thị và phán đoán nhìn nhận về tất cả. |
Ändå är den samstämmig från början till slut, inte bara i det stora hela, utan in i minsta detalj. Tuy nhiên, toàn thể nội dung Kinh-thánh đều hòa hợp với nhau, không chỉ trong các khái niệm tổng quát mà cũng trong những chi tiết nhỏ nhặt nhất nữa. |
I The Encyclopedia of Religion heter det: ”I det stora hela uppfattades Guds egenskaper så som de var fastställda i den tidens judiska och filosofiska tänkande. ... Cuốn “Bách khoa Tự điển về Tôn giáo” (The Encyclopedia of Religion) nói: “Nói chung, những đức tính của Đức Chúa Trời được hiểu đại khái theo như tư tưởng của Do Thái và triết lý thời đó xác nhận... |
Det finns säkert ingen som vill förneka att vi i det stora hela har långt mer avancerade medicinska hjälpmedel och resurser nu än under någon annan tid i historien. Chắc chắn không ai phủ nhận rằng, nói chung thì ngày nay chúng ta có những cơ quan và kế hoạch y tế tiến bộ hơn bất cứ thời kỳ nào trong lịch sử. |
Med andra ord, alltför ofta tillbringar vi den större delen av vår tid med att ta hand om sådant som egentligen inte har någon betydelse i det stora hela och försummar det som är av mycket större värde. Nói cách khác, chúng ta thường bỏ đa số thời giờ của mình bận tâm đến những điều không thực sự quan trọng lắm trong cuộc sống nói chung, mà không để ý đến những chính nghĩa quan trọng hơn. |
Men om vi tar ett steg tillbaka och verkligen ser över vad vi gör, kanske vi upptäcker att vi ... alltför ofta tillbringar ... den större delen av vår tid med att ta hand om sådant som egentligen inte har någon betydelse i det stora hela och försummar det som är av mycket större värde. Tuy nhiên, nếu chúng ta quay trở lại, và nhìn kỹ vào điều mình đang làm, thì chúng ta có thể thấy rằng ... chúng ta rất thường dành ra phần lớn thời gian để lo liệu cho những điều không thực sự quan trọng lắm trong kế hoạch quy mô về những sự việc và bỏ qua những nguyên nhân quan trọng hơn. |
År 2014 spred sig ebolaviruset snabbt i Västafrika, och det skapade stora rubriker i hela världen. Vào năm 2014, vi-rút Ebola lây lan nhanh chóng ở Tây Phi và trở thành đề tài nóng bỏng trên thế giới. |
Det var där som den persiske kungen Ahasveros (tydligtvis Xerxes I) senare gjorde Ester till sin drottning och omintetgjorde en plan att utrota Guds folk i hela det stora riket. Sau đó, đây chính là nơi vua Phe-rơ-sơ là A-suê-ru (hẳn là Xẹt-xe I) lập Ê-xơ-tê lên làm hoàng hậu và ngăn trở âm mưu tuyệt diệt dân Đức Chúa Trời trong khắp đế quốc mênh mông. |
Och det blev stor hungersnöd i landet bland hela Nephis folk. Và một trận đói kém lớn đã đến với tất cả dân Nê Phi ở trong xứ. |
Hela sakens stora och höga hemlighet, hela ämnets insikt består i erhållandet av det heliga prästadömets makt. “Giờ đây sự bí mật lớn lao và hệ trọng của toàn bộ vấn đề này sự tốt đẹp lớn lao và sự tốt đẹp lớn lao nhất của toàn bộ vấn đề này đang nằm trước mắt chúng ta, nó bao gồm sự nắm giữ các quyền năng của Thánh Chức Tư Tế. |
Slutligen, i sin förtvivlan, eftersom hela rummet började snurra runt honom, föll han på Mitt i det stora bordet. Cuối cùng, trong tuyệt vọng của mình, như toàn bộ phòng bắt đầu quay xung quanh anh ta, anh đã lên giữa của bảng lớn. |
I vilken del av Jehovas tempel var det som den ”stora skaran” ägnade Jehova helig tjänst i den syn som Johannes fick? (Uppenbarelseboken 7:9–15) Khi Giăng thấy đám đông “vô-số người” hầu việc trong đền thờ của Đức Giê-hô-va, họ làm điều này ở phần nào của đền thờ?—Khải-huyền 7:9-15. |
I den inre förgården, där det stora altaret fanns, fick endast präster och leviter gå in. I det Heliga fick endast prästerna gå in, och i det Allraheligaste fick endast översteprästen gå in. Tuy nhiên, chỉ có các thầy tế lễ và người Lê-vi mới có thể vào hành lang bên trong, nơi có bàn thờ lớn; chỉ các thầy tế lễ mới được vào nơi Thánh; và chỉ có thầy tế lễ thượng phẩm mới được vào nơi Chí Thánh. |
(Apg. 2:1–4) Vid det tillfället utgöt Gud sin heliga ande, och det markerade en stor förändring i hans sätt att handla med sina tjänare. (Công 2:1-4). Việc thần khí đổ xuống vào dịp này thời thế kỷ thứ nhất đánh dấu một sự thay đổi quan trọng trong cách Đức Chúa Trời đối xử với tôi tớ ngài. |
Efter 16 år i resetjänsten var det en stor omställning att vara på samma ställe hela tiden. Sau 16 năm làm công việc lưu động, sự thay đổi lớn đối với chúng tôi là việc phải sống chỉ tại một nơi. |
Det väckte en hel del uppståndelse i Kotahena när en så stor familj lämnade katolska kyrkan. Khi một gia đình lớn như thế rời bỏ Giáo hội Công giáo thì điều này gây ra sự xôn xao dữ dội tại Kotahena. |
+ 4 Ert område ska sträcka sig från vildmarken upp till Libanon och till den stora floden, Eufrat, det vill säga hela hettiternas+ land, och till Stora havet* i väster. + 4 Lãnh thổ của các con sẽ trải dài từ hoang mạc đến tận Li-băng và sông lớn, là sông Ơ-phơ-rát, tức toàn bộ xứ của dân Hếch,+ đến tận Biển Lớn* về phía tây. |
Men i det stora hela var de flesta bland Guds folk inte rika. Dù vậy, nói chung, đa số dân sự của Đức Chúa Trời có đời sống khiêm nhượng. |
Han lyckade bara aldrig att finna sin rätta plats i det stora hela. Chỉ là anh ấy chưa từng tìm được vị trí của mình trong những đề án lớn. |
Bröder, jag vet att män i det stora hela är likadana i detta avseende. Thưa các anh em, tôi biết rằng nam giới cũng giống như phụ nữ về phương diện này. |
Vi kom fram till att våra problem var små i det stora hela. Chúng tôi xác định rằng các vấn đề của mình cũng không đến nỗi tệ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ i det stora hela trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.