Индийский океан trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Индийский океан trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Индийский океан trong Tiếng Nga.

Từ Индийский океан trong Tiếng Nga có các nghĩa là Ấn Độ Dương, 印度洋, ấn độ dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Индийский океан

Ấn Độ Dương

proper

Жемчуг из Индийского океана, по всей видимости, был самым качественным и дорогим.
Ngọc trai ở Ấn Độ Dương có lẽ là loại tốt nhất và đắt nhất.

印度洋

proper

ấn độ dương

Жемчуг из Индийского океана, по всей видимости, был самым качественным и дорогим.
Ngọc trai ở Ấn Độ Dương có lẽ là loại tốt nhất và đắt nhất.

Xem thêm ví dụ

В дни Иисуса некоторые купцы, желая приобрести самые лучшие жемчужины, путешествовали даже до Индийского океана.
Vào thời Chúa Giê-su, một số lái buôn phải đi đến tận Ấn Độ Dương để mua những viên ngọc quý giá nhất.
Индийский океан/Маэ
Ấn Độ Dương/Mahe
ЧАСТЬ ВТОРАЯ Глава первая ИНДИЙСКИЙ ОКЕАН Здесь начинается отчет о втором этапе нашего подводного путешествия.
Chương 25 - Ấn Độ Dương Đến đây bắt đầu phần thứ hai của cuộc hành trình ngầm dưới biển của chúng tôi.
Индийский океан/арх. Чагос
Ấn Độ Dương/Chagos
Это судно, лайнер, пересекающий Индийский океан.
Đây là con tàu biển đang vượt Ấn Độ Dương.
Индийский океан/о. Рождества
Ấn Độ Dương/Christmas
Искусные мореходы, бороздившие Индийский океан, научились пользоваться календарем и компасом.
Những hoa tiêu giàu kinh nghiệm đi trên Ấn Độ Dương biết cần phải xem lịch và la bàn.
Более 60% вылова приходится на Индийский океан.
Khoảng 40% sản lưỡng dầu khí trên biển của thế giới từ Ấn Độ Dương.
ИНДИЙСКИЙ ОКЕАН (ЭРИТРЕЙСКОЕ МОРЕ)
ẤN ĐỘ DƯƠNG (BIỂN ERYTHRAE)
ИНДИЙСКИЙ ОКЕАН
ẤN ĐỘ DƯƠNG
Индийский океан/Кокосовые острова
Ấn Độ Dương/Cocos
Индийский океан/Мальдивские острова
Ấn Độ Dương/Maldives
На юго-западе, у выхода из залива в Индийский океан, находится остров Кенгуру.
Ở lối vào vịnh từ Nam Đại Dương tại phía tây nam là đảo Kangaroo.
Индийский океан/Коморские острова
Ấn Độ Dương/Comoro
Когда мы добрались до пиратских водных зон, вниз по Баб-эль-Мандебскому проливу в Индийский океан, судно поменялось.
Khi chúng tôi tiến đến khu vực của cướp biển ở dưới eo biển Bab-el-Mandeb ở Ấn Độ Dương con tàu đã thay đổi.
Жемчуг из Индийского океана, по всей видимости, был самым качественным и дорогим.
Ngọc trai ở Ấn Độ Dương có lẽ là loại tốt nhất và đắt nhất.
Индийский океан/Реюньон
Ấn Độ Dương/Reunion
Вскоре на Запад через Индийский океан и Красное море потянулись караваны судов с пряностями и благовониями.
Không lâu sau, từ bên kia Ấn Độ Dương, gia vị và các loại hương được vận chuyển vào thế giới Hy Lạp qua đường Biển Đỏ.
Эта островная дуга отделяет Андаманское море от Индийского океана на западе.
Vòng cung đảo này chia tách biển Andaman ra khỏi phần chính của Ấn Độ Dương ở phía tây.
Взять к примеру цунами, которое в декабре 2004 года произвело опустошительные разрушения в районе Индийского океана.
Một trường hợp điển hình là tai họa sóng thần vào tháng 12 năm 2004 tại những vùng gần Ấn Độ Dương.
Индийский океан/Майотта
Ấn Độ Dương/Mayotte
Упадет в южной части Индийского океана.
Nó sẽ va chạm tại 1 điểm ở Ấn Độ Dương.
Индийский океан/Маврикий
Ấn Độ Dương/Mauritius
Больше всего мне удалось приблизится к этому около отдалённых островов на западе Индийского океана.
Và ngày nay, nơi gần nhất tôi từng đến là những đảo san hô hẻo lánh ở phía tây Ấn Độ Dương.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Индийский океан trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.