инопланетянин trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ инопланетянин trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ инопланетянин trong Tiếng Nga.

Từ инопланетянин trong Tiếng Nga có các nghĩa là ngoài Trái Đất, ngoài trái đất, ngoài hành tinh, xa lạ, ngoại quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ инопланетянин

ngoài Trái Đất

(extraterrestrial)

ngoài trái đất

(extraterrestrial)

ngoài hành tinh

(extraterrestrial)

xa lạ

(alien)

ngoại quốc

Xem thêm ví dụ

Настоящего инопланетянина?
Một người ngoài hành tinh, hả?
Он отдал свою жизнь, чтобы спасти этого инопланетянина.
Ông ấy đã hi sinh để cứu người ngoài hành tinh.
Возможно, мы выглядим одинаково для инопланетянина с другой планеты, но не для друг друга, потому что мы соревнуемся друг с другом все время.
Một tên người ngoài hành tinh sẽ thấy chúng ta hao hao giống nhau nhưng tôi lại không thấy bạn giống tôi vì chúng ta luôn cạnh tranh với nhau.
" Инопланетянин " — мой любимый фильм.
E.T. là phim ưa thích của tôi đấy.
Выскочит инопланетянин и откусит тебе голову!
Rồi con quái thú ngoài hành tinh này sẽ ra ngoài và cắn nát đầu em.
Я инопланетянин.
Tôi là người ngoài hành tinh.
ДЭО преследовали инопланетянина месяцами.
DEO lúc đó đã truy đuổi một người ngoài hành tinh suốt hàng tháng.
Ты инопланетянин?
Anh là người ngoài hành tinh đúng không?
Поверить не могу, что влюбилась в инопланетянина.
Em không tin nổi là em lại yêu một chàng người vũ trụ.
Флэтвудский монстр, известный также как монстр округа Брэкстон или Флэтвудский призрак, — неизвестное существо, возможно — криптид или инопланетянин, которое якобы было замечено в городе Флэтвудс в округе Брэкстон, штат Западная Виргиния, США, 12 сентября 1952 года.
Quái vật Flatwoods hay Bóng ma Flatwoods là một sinh vật kỳ dị được cho là đã xuất hiện và bay lơ lửng như dơi hoặc xuất hiện trên mặt đất ở thị trấn Flatwoods, tại bang Braxton, phía Tây Virginia vào ngày 12 tháng 9 năm 1952.
В следующий раз будет круто, если ты будешь следовать протоколу и сообщать нам, что воинственный инопланетянин больше не опасен.
Lần tới cô nên làm theo quy định thì tốt hơn... và báo với chúng tôi sẽ không còn người ngoài hành tinh gây hấn nữa... thì đã mừng lắm rồi.
Я думаю, что Уинстон на самом деле инопланетянин с этой сумасшедшей планеты с фиолетовыми лицами, и, на мой взгляд, он должен иметь очень, очень большие глаза.
Ví dụ như, tôi nghĩ rằng Winston thực sự là một kẻ kì dị từ một hành tinh khác lạ với những khuôn mặt màu tím, và tôi cũng nghĩ hắn nên có một đôi mắt thật là to.
Спроси́те инопланетянина в середине: «Если спрошу тебя, является ли владыка слева от меня Арром, ответишь ли ты ozo?»
Hỏi vị lãnh chúa ở giữa, "Nếu vị lãnh chúa ở bên tay trái của tôi là Arr, ngài sẽ trả lời là "ozo" chứ?"
Напоминает самодельный коммуникатор «инопланетянина».
Và nó trông hơi giống "E.T gọi về nhà."
Возможно, однажды этот зрачок будет принадлежать разумному инопланетянину, и чем скорее мы начнем отступать от нашего узкого взгляда на эволюцию, тем скорее мы сможем действительно исследовать наши первоначальные истоки.
Một ngày nào đó, con mắt đó có thể là của một người ngoài hành tinh, và chúng ta càng dứt bỏ cái nhìn hạn hẹp của chúng ta về tiến hóa càng sớm chúng ta sẽ khám phá được cội nguồn và đích đến tuyệt đối càng sớm.
Во-первых, мы можем обойтись без знания о том, что значат ozo и ulu, путём включения самих этих слов в вопросы. Во-вторых, если мы нагрузим каждый вопрос гипотетическим условием, станет неважно, лжёт инопланетянин или нет.
Đầu tiên, ta có thể làm việc đó mà không cần biết nghĩa của "ozo" và "ulu" bằng việc thêm chính hai từ đó vào câu hỏi, và thứ hai, nếu ta đặt mỗi câu hỏi trong điều kiện giả định, rằng liệu vị lãnh chúa nào đó có nói dối hay không thì cũng không quan trọng.
Но, очевидно, в какой-то мере им казалось, что он - нечто вроде инопланетянина, не имеющего чувств, похожих на их собственные.
Nhưng rõ ràng đối với họ, người kia chỉ là kẻ xa lạ không cùng chung cảm xúc với họ.
" Инопланетянин " у всех любимый.
E.T. là phim ưa thích của mọi nhà.
Почему ты выглядишь как Е. Т.?(персонаж фильма " Инопланетянин "
Sao em giả dạng người hành tinh vậy?
Он и еще один агент поехали в Южную Америку, чтобы арестовать вражеского инопланетянина.
Về cơ bản, ông ấy và một nhân viên khác đã đi đến Nam Mỹ để bắt một người ngoài hành tinh thù địch.
Может ты инопланетянин, сбежавший с правительственной лаборатории.
Có thể anh là người ngoài trái đất, bỏ trốn đến trái đất.
Ну, у меня внутри растет ебаный инопланетянин и я готовлюсь к тому, что странный мужик засунет свою руку в мою вагину которую я бы лучше доверила мужу.
À tớ có một kẻ đít thối ngoài hành tinh đang lớn dần lên trong tớ và tớ đang đợi một người đàn ông lạ mặt đặt tay ông ta lên âm hộ của tớ. mà tớ khá chắc rằng tớ thích tay của chồng tớ hơn.
Другой вариант — ( Смех ) может, Энрико Ферми сам был инопланетянином.
Khả năng còn lại ( Tiếng cười ) là, hình như, bản thân Enrico là người ngoài hành tinh.
Либо женщина, вынашивающая ребенка инопланетянина, либо твоя самая новая пациентка.
Hoặc là người phụ nữ có thai người ngoài hành tinh hoặc là bệnh nhân mới nhất của cậu.
Кларк Кент не с Земли, он инопланетянин
clark kent không thuộc trái đất này.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ инопланетянин trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.