intervju trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intervju trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervju trong Tiếng Thụy Điển.

Từ intervju trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phỏng vấn, cuộc phỏng vấn, gặp gỡ, phỏng vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intervju

phỏng vấn

noun

Efter intervjun frågade jag henne hur det gick.
Sau cuộc phỏng vấn, tôi hỏi nó về cuộc phỏng vấn diễn ra như thế nào.

cuộc phỏng vấn

noun

Efter intervjun frågade jag henne hur det gick.
Sau cuộc phỏng vấn, tôi hỏi nó về cuộc phỏng vấn diễn ra như thế nào.

gặp gỡ

noun

phỏng vấn

Intervjun liknar den du hade före ditt dop.
Cuộc phỏng vấn cũng giống như cuộc phỏng vấn trước khi anh chị em chịu phép báp têm.

Xem thêm ví dụ

Roya ska intervjua kongressman Mackie här runt 12-tiden.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Michael Burnett, en av lärarna, intervjuade eleverna om de erfarenheter de hade haft i tjänsten på fältet under sin tid vid Gileadskolan, som ligger i Patterson i staten New York.
Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này.
Tal av tillsyningsmannen för tjänsten med intervjuer.
Bài giảng và phỏng vấn do anh giám thị công tác điều khiển.
Fernandez fru Pilar Fernandez, talade med mig i en exklusiv intervju för stund sedan.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
Intervjua en eller två förkunnare som har varit hjälppionjärer under det gångna året trots ett fulltecknat schema eller fysiska begränsningar.
Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe.
12 Intervju
12 Phỏng vấn
Senare forskning betvivlar numera sanningshalten i Chateaubriands påstående att skulle ha erbjudits att intervjua George Washington under vistelsen i USA.
Sau đó các nhà học giả nghi ngờ tuyên bố của Chateaubriand rằng ông đã được quyền phỏng vấn George Washington.
Novoselic har sagt i en intervju att bandet redan var nervösa inför att spela in ett album för ett större skivbolag och att de producenter som föreslogs ville ha en procentsats av intäkterna för sitt arbete.
Novoselic nói vào năm 2001, rằng ban nhạc đã phát bực với hãng đĩa về việc thu âm và các nhà sản xuất đã nói rằng thực ra DGC muốn có vài phần trăm từ việc thực hiện album này.
När jag kom dit för tidigare intervjuer var han redan där.
Khi tôi đến sớm cho các cuộc phỏng vấn khác, cậu ấy đã có mặt ở đó.
If I Let You Go Try Again If I Let You Go (CD-ROM-funktion) If I Let You Go (radioversion) If I Let You Go (utökad version) Intervju med Andi Peters If I Let You Go Try Again If I Let You Go (utökad) If I Let You Go (CD-ROM) Denna artikel om ett musikstycke saknar väsentlig information.
If I Let You Go Try Again If I Let You Go (Tính năng CD-Rom) If I Let You Go (Radio Edit) If I Let You Go (Phiên bản Mở rộng) Cuộc phỏng vấn với Andi Peters If I Let You Go Try Again If I Let You Go (Mở rộng) If I Let You Go (CD-Rom) Website chính thức của Wesstlife
Intervjuar du dig själv?
Cậu tự phỏng vấn chính mình à?
Jag ska alltid minnas dagen när jag intervjuade honom.
Tôi sẽ nhớ mãi cái ngày tôi phỏng vấn anh ta.
Intervjua en eller två unga förkunnare.
Hãy phỏng vấn một hoặc hai người tuyên bố trẻ.
Erfarenheter och intervjuer
Phần phỏng vấn và kể kinh nghiệm
Så jag intervjuade henne i Oakland på en sushirestaurang.
Tôi đã phỏng vấn cô ấy tại Oakland, trong một nhà hàng sushi.
Jag vill ha en intervju.
Tôi muốn một cuộc phỏng vấn.
Intervjua helt kort en förkunnare om vad som hjälper honom att hålla ut i tjänsten trots svåra hälsoproblem.
Phỏng vấn ngắn gọn một người công bố về điều gì giúp người ấy tiếp tục sốt sắng trong thánh chức dù bệnh tật nghiêm trọng.
När jag reser till Sions stavar för att ombilda ett stavspresidentskap, överraskas jag ibland av att en broder i en intervju säger till mig att han fått en ingivelse att han kommer att hamna i nästa presidentskap.
Khi đi đến các giáo khu của Si Ôn với mục đích tái tổ chức chủ tịch đoàn giáo khu, đôi khi tôi đã rất ngạc nhiên khi, trong một cuộc phỏng vấn, một người anh em nói với tôi rằng người ấy đã nhận được một ấn tượng rằng người ấy sẽ ở trong chủ tịch đoàn kế tiếp.
Han hittade vår första intervju från 1986.
Cậu ta tìm được buổi phỏng vấn đầu tiên của chúng ta năm 86.
En berömd studie intervjuade folk från 37 olika kulturer runtom i världen, från amerikaner till zuluer, om vad de letar efter hos en partner.
Một nghiên cứu nổi tiếng đã khảo sát mọi người từ 37 nền văn hóa khác nhau trên toàn cầu, từ người Mỹ đến người Zulu (Nam Phi), về điều họ tìm kiếm ở một người bạn đời.
Under en intervju 1990 sade Page att albumet bara tog runt 36 timmar i studiotid (utbrett på några veckor) att spela in (inklusive mixning) och tillade att han vet detta på grund av det belopp de fick på studioräkningen.
Trong bài phỏng vấn năm 1990, Page nói rằng album này được thực hiện trong vòng khoảng 36 giờ (được rải rác trong nhiều tuần) tại phòng thu (tính cả thời gian trộn âm), và anh biết rõ điều này qua việc nhớ hóa đơn số tiền phải trả.
Jag och Angela före en tv-intervju 1975.
Cùng Angela năm 1975, trước khi được phỏng vấn trên ti-vi
Intervju” (artikelserie i Vakna!)
Phỏng vấn” (Loạt bài Tỉnh Thức!)
INTERVJU | FENG-LING YANG
PHỎNG VẤN | CHỊ FENG-LING YANG
Gomez har sagt i flera intervjuer (bland annat en med Z100 New York) att bandet bildades efter en lång och påfrestande process av provspelningar.
Gomez đã nói trong cuộc phỏng vấn (bao gồm cả với Z100 New York), ban nhạc đã được hình thành thông qua một quá trình thử giọng dài, mệt mỏi .

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervju trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.