исполняющий обязанности trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ исполняющий обязанности trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ исполняющий обязанности trong Tiếng Nga.

Từ исполняющий обязанности trong Tiếng Nga có các nghĩa là quyền, Đại lý, tạm quyền, hành động, đóng kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ исполняющий обязанности

quyền

(acting)

Đại lý

tạm quyền

(acting)

hành động

(acting)

đóng kịch

(acting)

Xem thêm ví dụ

Они приняли название Свидетели Иеговы и от всего сердца согласились исполнять обязанности, возлагаемые на земного служителя Бога.
Họ lấy danh Nhân Chứng Giê-hô-va và hết lòng nhận trách nhiệm đi đôi với việc là tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất.
Несправедливо исполнять обязанности руководительницы, но без должности и без оплаты.
Điều bất công là phải gánh vác việc của quản lý nhóm... mà chẳng có tiếng cũng chẳng có miếng.
Он исполнял обязанности помощника служителя собрания и проводил много библейских изучений.
Anh làm phụ cho tôi tớ hội thánh và hướng dẫn nhiều cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Вы хотите, чтобы я 18 месяцев был исполняющим обязанности, а я хочу руководить.
Các anh yêu cầu tôi chỉ là kẻ đóng thế trong 18 tháng, còn tôi thì muốn cầm quyền.
Цель: помочь старейшинам исполнять обязанности в собрании и углубить их духовность.
Mục đích: Giúp trưởng lão chu toàn trách nhiệm trong hội thánh và trở thành người thiêng liêng tính hơn.
Я, Клэр Aндервуд, торжественно клянусь, что буду честно исполнять обязанности Президента Соединённых Штатов.
Tôi, Claire Hale Underwood, xin trịnh trọng tuyên thệ rằng tôi sẽ trung thành thực thi chức vụ Tổng thống của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ...
А также, Федеральное государство исполняет обязанности Бельгии и её федеративных в отношении Европейского союза и НАТО.
Chính phủ liên bang chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ của Bỉ và của các thể chế liên bang trước Liên minh châu Âu và NATO.
«Но если исполняешь обязанности, не имея при этом любви, то становишься недовольным.
“Song nhiệm vụ mà không có tình yêu thương sẽ làm bạn bất mãn.
Благодаря такому порядку каждый, кто исполняет обязанности пастыря, может уделять достаточно внимания вверенным ему овцам Иеговы.
Nhờ sự tổ chức này, với vai trò là người chăn chiên, mỗi trưởng lão có thể chăm sóc kỹ lưỡng những chiên mà Đức Giê-hô-va giao phó cho họ.
Я исполняю обязанности окружного прокурора.
Tôi đang thay mặt công tố quận.
Но ты не вечно будешь исполнять обязанности командующего.
Nhưng ông không thể làm quyền chỉ huy mãi.
Однако, когда женщина исполняет обязанности, которые обычно поручаются крещеному христианину, она покрывает голову (1 Коринфянам 11:3—10)*.
Tuy nhiên, khi một chị thực hiện vai trò thông thường được giao cho người nam đã báp têm, chị ấy phải trùm đầu* (1 Cô-rinh-tô 11:3-10).
Это еще не повлияло на мою способность исполнять обязанности в суде.
Chưa ảnh hưởng gì đến công việc của tôi ở tòa.
В течение последующих 15 лет он исполнял обязанности руководителя высшего звена в нескольких крупных компаниях в США.
Trong 15 năm tiếp theo, ông đã phục vụ với tư cách là giám đốc điều hành cấp cao cho một số công ty nổi tiếng ở Hoa Kỳ.
В 1978—1979 годах исполнял обязанности его временного генерального директора, а в 1983—2005 годах был генеральным директором.
Ông làm việc đó trước tiên là tạm thời Tổng Giám đốc 1978-1979, và sau đó là Tổng giám đốc 1983-2005.
Цель: помочь старейшинам углубить духовность и лучше исполнять обязанности в собрании.
Mục đích: Giúp trưởng lão trở thành người thiêng liêng tính hơn và chu toàn trách nhiệm trong hội thánh.
Захария имел чин священства и исполнял обязанности служителя в храме.
Xa Cha Ri giữ chức thầy tư tế và hành lễ trong đền thờ.
Вице-премьер-министр, Мичай Ручупхан, стал исполняющим обязанности премьер-министра в промежуточный период до формирования нового правительства.
Phó thủ tướng Meechai Ruchuphan trở thành thủ tướng tạm quyền trong một thời gian ngắn cho đến khi chính phủ mới được thành lập.
После обучения исполнял обязанности библиотекаря в известнейшем на Востоке соборе святой Софии («Айя София»), позже стал профессором философии.
Ông trở thành giáo phẩm quản lý thư viện nhà thờ Hagia Sophia, giáo đường nổi tiếng nhất ở Phương Đông, và sau đó ông làm giáo sư dạy môn triết.
В большинстве 66 000 собраний такие чужестранцы исполняют обязанности старейшин и служебных помощников.
Trong hầu hết trên 69.000 hội-thánh, các người ngoại quốc này gánh vác trách nhiệm trưởng lão và tôi tớ chức vụ.
Анна, однако, собиралась исполнять обязанности лорда-адмирала сама, не назначая кого-либо на место Георга.
Tuy nhiên, Nữ vương nhấn mạnh rằng bản thân bà sẽ đảm nhận chức Đô đốc hải quân, mà không cần bổ nhiệm bất kì một thành viên nào khác trong chính phủ để thay vào vị trí của George.
Исполняющая обязанности.
Tạm thời thôi.
Формально исполнял обязанности главы государства в периоды отсутствия короля Нородома Сианука (1993, 1994, 1995 годы).
Ông đã giữ chức quyền Quốc trưởng thay vua Norodom Sihanouk trong một thời gian ngắn vào năm 1993, 1994, 1995, và 2004.
11. а) Из чего следует, что есть большая потребность в братьях, которые стремились бы исполнять обязанности в организации?
11. (a) Tại sao cần có các anh vươn tới những trách nhiệm trong tổ chức?
Ты - исполняющая обязанности окружного прокурора.
Con đại diện cho công tố quận.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ исполняющий обязанности trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.