изнасилование trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ изнасилование trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ изнасилование trong Tiếng Nga.

Từ изнасилование trong Tiếng Nga có các nghĩa là cưỡng hiếp, hiếp dâm, hãm hiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ изнасилование

cưỡng hiếp

noun

Уильям Грегори был осуждён за изнасилование и кражу со взломом.
William Gregory bị kết án tội cưỡng hiếp và trộm cắp.

hiếp dâm

verb

У Эми были обнаружены раны, полученные при изнасиловании.
Amy có những vết thương phù hợp với mô tả hiếp dâm.

hãm hiếp

noun

В наше время изнасилование тоже рассматривается как тяжкое уголовное преступление, за которое предусмотрено суровое наказание.
Vào thời chúng ta, hãm hiếp cũng là trọng tội bị trừng phạt nặng nề.

Xem thêm ví dụ

Обратитесь за помощью, если вы станете жертвой изнасилования, кровосмешения или другого сексуального преступления.
Hãy tìm kiếm sự giúp đỡ nếu các em trở thành nạn nhân của sự hãm hiếp, loạn luân, hoặc sự lạm dụng tình dục khác.
Так, по некоторым оценкам, каждая третья жертва изнасилования в России — это дети и подростки.
Chẳng hạn, theo một thống kê tại Hoa Kỳ, khoảng phân nửa số nạn nhân bị cưỡng hiếp là dưới 18 tuổi.
За выборами последовали ужасная жестокость, изнасилования и смерть более 1 000 человек.
Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại.
И они сумели доказать, что изнасилование - это одно из орудий войны, и что это преступление против человечества.
Và sau đó điều xảy ra là họ có thể tuyên bố rằng cưỡng dâm là một vũ khí chiến tranh, rằng điều đó thật vô nhân tính.
Когда я осознала, что случившееся со мной было изнасилованием, он завершил свою программу по обмену и вернулся в Австралию.
Vào lúc tôi biết việc xảy ra là cưỡng hiếp, Tom đã hoàn thành chương trình trao đổi và trở về Úc.
Ответственность за изнасилование целиком и полностью лежит на насильнике, а не на обманутой им жертве.
Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ.
Забивание камнями, изнасилования.
Xử tử bằng ném đá, cưỡng hiếp.
Мы ценим закон и порядок, но не можем остановить рост числа грабежей, изнасилований и убийств.
Chúng ta quý chuộng an ninh và trật tự, nhưng lại không thể ngăn chặn được làn sóng tội ác gia tăng: cướp bóc, hãm hiếp và giết người.
Ответ из лаборатории- нет следов изнасилования
Khám nghiệm cho thấy không có dấu hiệu hãm hiếp
Первое, что приходит на ум, — это культура изнасилования.
Một ví dụ mà tôi đang có trong đầu - "văn hoá" cưỡng hiếp.
Изнасилование.
Hãm hiếp.
В ходе одного исследования почти треть опрошенных жертв изнасилования сказали, что подумывали о самоубийстве.
Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử.
В США более 90 процентов несовершеннолетних жертв изнасилования знают своих обидчиков.
Tại Việt Nam, 85% kẻ xâm hại là người các em trẻ quen biết. Đó có thể là thành viên trong gia đình hoặc người thân với gia đình.
Меня не покидает мысль о женщинах, которые не получают необходимую помощь после психологических травм от угроз в интернет-пространстве и которые, занимаясь повседневными делами, думают об угрозах изнасилования в своём почтовом ящике.
Tôi nghĩ về những phụ nữ không có sự hỗ trợ cần thiết để xử lý với chấn thương tâm thần khi họ thấy bất an trong không gian trực tuyến, khi họ làm những hoạt động hàng ngày, nghĩ về việc có một mối đe dọa hãm hiếp.
Начальник медицинского управления заметил, что «ежегодно около четырех миллионов американцев становятся жертвой тяжелого насилия: убийства, изнасилования, истязания женщин, жестокого обращения с детьми, грабежей».
Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”.
Проблема изнасилований в колледжах прогремела в СМИ несколько лет назад, тогда мы увидели уникальную возможность изменить ситуацию.
Thế nên khi vấn đề bạo hành trường học bắt đầu rộ lên trên thời sự vài năm trước, nó giống như 1 cơ hội đặc biệt để tạo nên sự thay đổi.
Прошли годы прежде, чем я поняла, что только одна вещь могла уберечь меня от изнасилования той ночью, и это не была моя юбка, или моя улыбка, или моё детское доверие.
Mất vài năm để tôi nhận ra chỉ một thứ có thể ngăn tôi không bị cưỡng hiếp tối đó, không phải váy của tôi, hay nụ cười của tôi, cũng không phải niềm tin trẻ con ấy.
Как следует использовать учение об искуплении, чтобы ободрить того, кто стал жертвой нападения, такого как изнасилование?
Ta nên dùng sự dạy dỗ về giá chuộc thế nào với một người bị kẻ khác làm hại, chẳng hạn như một người bị hãm hiếp?
В Индии каждые три минуты происходит одно изнасилование.
Ở Ấn Độ cứ mỗi 3 phút lại có một vụ cưỡng hiếp.
Количество изнасилований в Канаде за шесть лет удвоилось, составив 27 000.
Trong vòng sáu năm, những vụ cưỡng dâm gia tăng gấp đôi đến số 27.000 tại Gia Nã Đại.
Пытаясь заставить их купить партийные билеты, разъяренные преследователи избили их, раздели и угрожали изнасилованием.
Một đám đông đã đánh, xé quần áo và dọa sẽ hãm hiếp hai chị vì muốn ép hai chị mua thẻ đảng.
По существу, последние 12 лет я жила в эпицентрах изнасилования по всему миру.
Tôi đã sống trong ổ hiếp dâm của thế giới 12 năm vừa rồi.
И, кстати, меня очень беспокоят некоторые элементы риторики, направленные против феминисток и других, кто поднимает по всему миру движение против избиения женщин и кризиса изнасилований, кто поднимает по всему миру движение против избиения женщин и кризиса изнасилований, о том, что, как я говорил, они, якобы, мужененавистницы.
Và nhân tiện, một trong những chuyện thực sự làm tôi bực là một trong số những lý lẽ chống lại nữ quyền và những việc khác là những người đã xây dựng các phong trào bảo vệ những phụ nữ bị bạo hành và chống nạn hãm hiếp trên khắp thế giới là, như tôi đã nói, rằng họ chống đàn ông.
Мы видим это в школе, когда 10-летнюю девочку отправляют домой, потому что её одежда отвлекает мальчиков от учёбы, или в правительстве, которое снова и снова не наказывает мужчин за изнасилование женщин, или когда убивают женщину, потому что она попросила мужчину на танцполе не приставать к ней.
Chúng ta thấy trường học đuổi một bé gái 10 tuổi về nhà vì quần áo của cô bé làm xao lảng các bạn nam đang cố gắng học, hoặc việc chính quyền từ chối phạt đàn ông cưỡng hiếp phụ nữ hơn và hơn nữa, hoặc một phụ nữ bị giết vì cô ấy yêu cầu người đàn ông dừng hành hạ cô trên sàn nhảy.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ изнасилование trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.